Inox 304 chịu được nhiệt độ bao nhiêu? Các loại inox chịu nhiệt cao bao nhiêu? Cùng Inox Kim Vĩnh Phú tìm hiểu về nhiệt độ nóng chảy và mức nhiệt độ mà inox có thể chịu trong bài viết này nhé!
Mục lục bài viết
Inox chịu nhiệt cao bao nhiêu?
Inox có độ bền tốt và khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tốt ở nhiệt độ cao. Inox chịu nhiệt độ cao lên đến 1700° F đối với loại inox 304 và 316 và lên đến 2000° F đối với loại inox 309 (S), còn đối với loại inox 310 (S) thì nhiệt độ cao có lên đến 2100° F.
Thép không gỉ (inox) được sử dụng rộng rãi như dùng làm bộ trao đổi nhiệt, bộ siêu nhiệt, nồi hơi, bộ cấp nước nóng, van và đường hơi chính cũng như các ứng dụng máy bay và hàng không vũ trụ.
Hình 1: đưa ra một bảng khái niệm về các lợi thế về độ bền nóng (hot strength) của thép không gỉ so với thép không hợp kim có hàm lượng carbon thấp.
Với thời gian và nhiệt độ, những thay đổi trong cấu trúc luyện kim có thể xảy ra với bất kỳ kim loại nào. Trong thép không gỉ, những thay đổi có thể là làm mềm, kết tủa cacbua hoặc giòn. Hiện tượng mềm đi hoặc mất độ bền xảy ra đối với thép không gỉ sê-ri 300 (304, 316, v.v.). Vào khoảng nhiệt độ 1000° F, đối với sê-ri 400 (410<, 420, 440) mức nhiệt là 900° F, sê-ri 400 (409, 430) ở mức nhiệt độ 800° F. (bạn có thể tham khảo chi tiết trong bảng 1).
Với hiện tượng kết tủa cacbua thì có thể xảy ra ở dòng 300 trong khoảng nhiệt độ 800 – 1600° F. Có thể ngăn chặn hiện tượng này bằng cách chọn dòng inox có bổ sung một số nguyên tố có tác dụng ngăn chặn kết tủa cacbua. Inox 347 (thêm Cb) hoặc inox 321 ( thêm Titan ) đáp ứng được yêu cầu này. Nếu xảy ra hiện tượng kết tủa cacbua, có thể được loại bỏ hiện tượng này bằng cách nung nóng trên 1900° và làm nguội nhanh.
Bảng 1 Độ bền kéo ngắn hạn so với nhiệt độ (trong điều kiện ủ ngoại trừ trường hợp 410)
Nhiệt độ | 304 & TS ksi | 316 YS ksi | 309 & TS ksi | 309S YS ksi | 310 & TS ksi | 310S YS ksi | 410* TS ksi | YS ksi | 430 TS ksi | YS ksi |
Nhiệt độ phòng | 84 | 42 | 90 | 45 | 90 | 45 | 110 | 85 | 75 | 50 |
400°F | 82 | 36 | 80 | 38 | 84 | 34 | 108 | 85 | 65 | 38 |
600°F | 77 | 32 | 75 | 36 | 82 | 31 | 102 | 82 | 62 | 36 |
800°F | 74 | 28 | 71 | 34 | 78 | 28 | 92 | 80 | 55 | 35 |
1000°F | 70 | 26 | 64 | 30 | 70 | 26 | 74 | 70 | 38 | 28 |
1200°F | 58 | 23 | 53 | 27 | 59 | 25 | 44 | 40 | 22 | 16 |
1400°F | 34 | 20 | 35 | 20 | 41 | 24 | — | — | 10 | Số 8 |
1600°F | 24 | 18 | 25 | 20 | 26 | 22 | — | — | 5 | 4 |
* xử lý nhiệt bằng cách làm nguội dầu từ 1800° F và ủ ở 1200° F
Inox 304 chịu được nhiệt độ bao nhiêu?
Bảng dưới đây thể hiện mức nhiệt độ mà inox 304 có thể chịu được, bạn cùng xem nhé!
Nhiệt độ tối đa trong không khí | ||
Loại AISI | Khả năng chịu nhiệt gián đoạn | Khả năng chịu nhiệt liên tục |
304 | 870 °C (1600 °F) | 925 °C (1700 °F) |
Do đó, inox 304 có khả năng chịu nhiệt lên mức 925 độ C (1700 độ F) trong nhiệt độ liên tục và khả năng chịu nhiệt gián đoạn là 870 độ C (1600 độ F).
So sánh khả năng chịu nhiệt của inox 304 cùng những loại inox
Với mỗi loại inox sẽ có mức nhiệt độ chịu được khác nhau, bảng dưới đây liệt kê và so sánh khả năng chịu nhiệt của inox 304 cùng với những loại inox khác.
Bảng 2: Mức nhiệt độ giao động
Vật chất | Nhiệt độ không liên tục | Nhiệt độ liên tục |
Austenitic | ||
304 | 1600°F (870°C) | 1700°F (925°C) |
316 | 1600°F (870°C) | 1700°F (925°C) |
309 | 1800°F (980°C) | 2000°F (1095°C) |
310 | 1900°F (1035°C) | 2100°F (1150°C) |
Martensitic | ||
410 | 1500°F (815°C) | 1300°F (705°C) |
420 | 1350°F (735°C) | 1150°F (620°C) |
Ferritic | ||
430 | 1600°F (870°C) | 1500°F (815°C) |
Nhiệt độ nóng chảy có tác dụng gì với inox?
Khi chế tạo, gia công inox thì cần quan tâm đến nhiệt độ nóng chảy của từng loại inox và khi chế tạo nên sử dụng ở mức nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ nóng chảy:
- Nếu nhiệt độ tăng cao thì trọng lực chịu đựng sẽ giảm đi nhiều
- Nhiệt độ tăng làm ảnh hưởng đến độ giãn nở, độ bền inox
- Có thể bị uốn cong hoặc phá vỡ bởi nhiệt
- Ảnh hưởng trực tiếp đến lớp oxit bảo vệ trong xung quanh bề mặt inox.
Nhiệt độ nóng chảy kim loại khác
>>Xem thêm: Nhiệt độ nóng chảy của inox và các kim loại khác
Dưới đây là bảng nhiệt độ nóng chảy của một số kim loại và hợp kim phổ biến:
Kim loại | Độ nóng chảy | |
( o C) | ( o F) | |
Admiralty Brass | 900 – 940 | 1650 – 1720 |
Nhôm | 660 | 1220 |
Hợp kim nhôm | 463 – 671 | 865 – 1240 |
Đồng nhôm | 1027 – 1038 | 1881 – 1900 |
Antimon | 630 | 1170 |
Babbitt | 249 | 480 |
Beryllium | 1285 | 2345 |
Đồng Beryllium | 865 – 955 | 1587 – 1750 |
Bismuth | 271,4 | 520,5 |
Đồng thau, đỏ | 1000 | 1832 |
Đồng thau, vàng | 930 | 1710 |
Cadmium | 321 | 610 |
Chromium | 1860 | 3380 |
Cobalt | 1495 | 2723 |
Đồng | 1084 | 1983 |
Đồng Niken | 1170 – 1240 | 2140 – 2260 |
Vàng, tinh khiết 24K | 1063 | 1945 |
Hastelloy C | 1320 – 1350 | 2410 – 2460 |
Inconel | 1390 – 1425 | 2540 – 2600 |
Incoloy | 1390 – 1425 | 2540 – 2600 |
Iridium | 2450 | 4440 |
Sắt, Rèn | 1482 – 1593 | 2700 – 2900 |
Gang xám | 1127 – 1204 | 2060 – 2200 |
Sắt, dẻo | 1149 | 2100 |
Chì | 327,5 | 621 |
Magiê | 650 | 1200 |
Hợp kim magiê | 349 – 649 | 660 – 1200 |
Mangan | 1244 | 2271 |
Đồng mangan | 865 – 890 | 1590 – 1630 |
Thủy ngân | -38,86 | -37,95 |
Molypden | 2620 | 4750 |
Monel | 1300 – 1350 | 2370 – 2460 |
Nickel | 1453 | 2647 |
Niobi (Columbium) | 2470 | 4473 |
Osmium | 3025 | 5477 |
Palladium | 1555 | 2831 |
Phốt pho | 44 | 111 |
Bạch kim | 1770 | 3220 |
Plutonium | 640 | 1180 |
Kali | 63,3 | 146 |
Đồng thau đỏ | 990 – 1025 | 1810 – 1880 |
Rhenium | 3186 | 5767 |
Rhodium | 1965 | 3569 |
Selenium | 217 | 423 |
Silicon | 1411 | 2572 |
Đồng bạc | 879 | 1615 |
Bạc tinh khiết | 961 | 1761 |
Bạc Sterling | 893 | 1640 |
Natri | 97,83 | 208 |
Thép cacbon | 1425 – 1540 | 2600 – 2800 |
Thép không gỉ | 1510 | 2750 |
Tantali | 2980 | 5400 |
Thori | 1750 | 3180 |
Tin | 232 | 449,4 |
Titan | 1670 | 3040 |
Vonfram | 3400 | 6150 |
Uranium | 1132 | 2070 |
Vanadi | 1900 | 3450 |
Đồng thau màu vàng | 905 – 932 | 1660 – 1710 |
Kẽm | 419,5 | 787 |
Zirconi | 1854 | 3369 |
Như vậy, Inox Kim Vĩnh Phú vừa chia sẻ đến mọi người về khái niệm của nhiệt độ nóng chảy là gì, mức nhiệt độ mà các loại inox như inox 304, inox 201, inox 316, inox 430 có thể chịu được. Hy vọng với những chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn.
Có thể bạn quan tâm đến các vật tư inox sau: