Inox Kim Vĩnh Phú là một trong những đơn vị chuyên cung cấp các loại vật tư inox chất lượng cao tại Việt Nam. Đối với tấm inox 201, Inox Kim Vĩnh Phú cung cấp chất lượng tốt, đáp ứng được yêu cầu của khách hàng. Đồng thời, Inox Kim Vĩnh Phú cam kết cung cấp tấm inox 201 với giá cả cạnh tranh, hợp lý nhất trên thị trường.
Giới thiệu chung về tấm inox 201

Tấm inox 201 bề mặt Hairline
Tấm inox 201 là một hợp kim thép không gỉ có mác thép là SUS 201, được sản xuất từ việc nấu nóng chảy nhiều loại quặng kim loại khác nhau mà thành phần chủ yếu là sắt, phế liệu với nhiệt độ trên 2.200 độ C, sau đó đúc thành dạng cuộn nếu có độ dày từ 3.0mm đến 12.0mm và dạng tấm nếu có độ dày từ 14.0mm trở lên.
Tấm cuộn inox sau công đoạn này được gọi là hàng cán nóng, hay còn gọi là tấm cuộn inox công nghiệp. Để sử dụng được cho mục đích dân dụng, hay còn gọi là hàng cán nguội thì nhà sản xuất lại dùng hàng cuộn trên đưa vào cán mỏng lại với độ dày từ 0.3mm đến 6.0mm.
Tiếp theo, trải qua quá trình ủ lại bằng một lò ủ dài khoảng 150 mét với nhiệt độ khoảng 1000 độ C, mục đích là để inox được khử từ đối với hàng 201 và 304 và inox trở lên mềm hơn, dễ chấn bẻ, mài và chế tạo hơn.
Sau công đoạn này nhà sản xuất có thể tạo ra được tấm inox 201 với nhiều bề mặt khác nhau như BA, HL, NO4, NO8….
Thông tin nhanh về tấm inox 201
Mác thép: | 201 |
Tiêu chuẩn: | ASTM, GB, JIS, AISI |
Độ dày: | Từ 0.3mm đến 100mm |
Chiều dài: | 1m, 2m, 2.4m, 3m, 4m, 5m, 6m,… |
Khổ rộng: | 1000mm, 1220mm, 1500mm, 1524mm,.. |
Bề mặt: | BA, HL, 2B, No.1, No.4, No.8 |
Xuất xứ: | Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan,… |
Loại vật tư: | Inox tấm nguyên liệu |
Gia công: | Có thể cung cấp kích cỡ đặt hàng |
Khả năng cung cấp: | 1,000 Ton/Tons/Thang |
Tiêu chuẩn đóng gói: | Bao gồm PVC, pallet gỗ, hoặc như bạn yêu cầu |
Giải thích một số thông tin trong bảng
Tiêu chuẩn: ASTM, GB, JIS, AISI… là các tiêu chuẩn được áp dụng khi sản xuất inox. Hiện nay, các nhà sản xuất áp dụng tiêu chuẩn phổ biến nhất là tiêu chuẩn ASTM (của Mỹ). Tại Inox Kim Vĩnh Phú cung cấp inox tấm 201 với đa dạng tiêu chuẩn. Ngoài ra, khi mua hàng, chúng tôi luôn luôn cung cấp đầy đủ CO, CQ kèm theo hàng hóa.
Bề mặt tấm inox 201 được chia làm 2 loại sau đây:
- Bề mặt BA/2B/HL/No.4/No.8 có trên loại tấm inox 201 dân dụng (cán nguội).
- Bề mặt No1 – bề mặt duy nhất trên tấm inox 201 công nghiệp (cán nóng).

Bề mặt của tấm inox
Trong đó ký hiệu:
- 2B là bề mặt mờ.
- BA là bề mặt bóng.
- HL là bề mặt xước dài.
- NO4 là bề mặt xước mịn.
- NO1 có độ nhám nhất định, sờ tay lên bề mặt tấm inox có thể cảm nhận được.
- No.8 (8K) là bề mặt bóng gương.
Độ dày của inox tấm 201 từ 0.3mm đến 120mm và được phân loại như sau:
- Tấm inox 201 dân dụng có độ dày phổ biến từ 0.3mm đến 3.0mm.
- Tấm inox 201 công nghiệp có độ dày phổ biến từ 3.0mm đến 12.0mm.
Quy cách của tấm inox: 1000 x 2000; 1220 x 2440; 1500 x 3000, ngoài ra còn nhiều quy cách tấm inox khác. Nếu bạn có yêu cầu riêng về quy cách tấm inox 201 hãy liên hệ với chúng tôi nhé.
Đặc điểm của tấm inox 201
Tấm inox 201 là loại inox được sản xuất bằng phương pháp cán nóng và cán nguội có thành phần hóa học chứa khoảng 16-18% Crom, 3.5-5.5% Niken, 0.15% Carbon, 5.5-7.5% Mangan, và 0.06% Photpho. Dưới đây là một số đặc điểm chính của tấm inox 201:
- Khả năng chống ăn mòn tốt: Tấm inox 201 có khả năng chống ăn mòn và chống oxi hóa tốt nên được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp và dân dụng.
- Có độ bền cao: Tấm inox 201 có độ bền cao, giúp nó có thể chịu được các tác động mạnh và đảm bảo tuổi thọ sản phẩm lâu dài. Tuy nhiên so với các dòng inox khác như inox 304, inox 316 thì tấm inox 201 cò độ bền kém hơn.
- Dễ gia công: Tấm inox 201 dễ dàng gia công, có thể cắt, uốn và hàn tốt.
- Độ bóng và màu sắc đẹp: Tấm inox 201 có độ bóng và màu sắc đẹp, nhiều loại bề mặt như No.1, 2B, BA, No.4, 8k giúp nó trở thành lựa chọn phổ biến cho sản xuất đồ gia dụng và trang trí.
Tóm lại, tấm inox 201 là một vật liệu chất lượng cao và đa dụng, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng công nghiệp và gia đình.
Thành phần hóa học
Dưới đây là bảng thành phần hóa học của inox tấm 201 (tỷ lệ %):
Inox | C, ≤ | Mn, ≤ | P, ≤ | S, ≤ | Si, ≤ | Cr | Ni | Mo | N, ≤ | Khác, ≤ |
201 | 0.15 | 5.50-7.50 | 0.06 | 0.03 | 1.00 | 16.0-18.0 | 3.5-5.5 | – | 0.25 | – |
Bảng giá inox tấm 201
Giá thành của inox tấm 201 sẽ phụ thuộc vào các yếu tố như: độ dày, khổ, chiều dài, bề mặt inox,… và cả thời điểm. Vì vậy, bạn có thể tham khảo Bảng giá tấm inox 201 mà Inox Kim Vĩnh Phú chia sẻ.
Admin –
Cung cấp nhiều kích thước với độ dày khác nhau phù hợp với công trình bên mình!