Giới thiệu về cuộn inox 304
Cuộn inox 304 là hợp kim của sắt có chứa thêm thành phần hóa học là Crom giúp cho hợp kim hạn chế bị oxi hóa bởi hóa chất và môi trường khắc nghiệt. Cuộn inox 304 có khả năng chống ăn mòn, mềm dẻo, chịu nhiệt lớn, Từ tính được khử gần triệt để, có thể sẽ bị nhiễm từ nhẹ trở lại khi gia công uốn bẻ, chấn dập…
Cuộn inox 304 có thể được chia làm 2 loại chính sau đây:
Cuộn inox 304 công nghiệp
Cuộn inox 304 công nghiệp được hình thành từ việc nấu theo tỷ lệ các loại quặng như sắt, crom, niken, mangan… sau đó đưa vào đúc thành dạng tấm dày rồi cán mỏng trở lại khi những nó còn đang nóng đỏ ở nhiệt độ khoảng 1500 độ C. Lúc này các tấm inox 304 này có độ dày phổ biến từ 3.0 mm đến 12.0 mm.
Tiếp theo, các cuộn inox này sẽ được cuộn lại để giảm diện tích và dễ dàng vận chuyển. Cuộn inox 304 công nghiệp chỉ có một bề mặt duy nhất là bề mặt No.1, khi sờ tay vào, bạn có thể cảm nhận được độ nhám nhất định.

Cuộn inox 304 công nghiệp
Cuộn inox 304 dân dụng
Cuộn inox 304 dân dụng được hình thành từ việc sử dụng các thành phẩm là cuộn inox cán nóng, qua hệ thống lô đối xứng để cán mỏng lại theo độ dày tùy chỉnh. Cuộn inox sau khi cán mỏng thường bị nhiễm từ trở lại, các kết cấu phân tử, nguyên tử bị phá vỡ và các đặc tính của thép không gỉ không còn nữa.
Bởi thế nên sau khi cán mỏng nó được đưa qua một lò ủ khá lớn và dài. Lò ủ này có độ dài khoảng 150 mét và nhiệt độ tới 1500 độ C, inox được trôi qua lò với vận tốc chậm. Mục đích là để cấu trúc nguyên tử, phân tử trong inox được trở về vị trí của nó và do đó nó được khử đi từ tính một lần nữa.
Ngoài ra, khi các cuộn inox trải qua quá trình ủ thì sẽ được gia tăng thêm độ mềm, dẻo, dai, tuy nhiên độ chịu độ mài mòn kém hơn so với hàng công nghiệp. Cũng vì thế nó được dễ dàng mài, đánh bóng bề mặt cũng như các công việc gia công khác được dễ dàng hơn, tạo được nhiều bề mặt thẩm mỹ hơn cho các mục đích sử dụng khác nhau trong sản xuất dân dụng…

Cuộn inox 304
Thông tin nhanh về cuộn inox 304
Mác thép: | SUS 304/304L |
Tiêu chuẩn: | ASTM, GB, JIS, AISI |
Chiều dài: | 1m, 2m, 2.4m, 3m, 4m, 5m, 6m… (gia công cắt tấm theo kích thước yêu cầu) |
Khổ rộng: | 1000mm, 1220mm, 1500mm, 1524mm |
Bề mặt: | 2B/BA /HL (Hairline)/No.1/No.8/No.4 |
Xuất xứ: | Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan,… |
Loại vật tư: | Inox tấm nguyên liệu |
Gia công: | Cung cấp theo kích cỡ đặt hàng |
Khả năng cung cấp: | 1,000 Ton/Tons/Thang |
Tiêu chuẩn đóng gói: | Bao gồm PVC, pallet gỗ, hoặc như bạn yêu cầu |
Giải thích một số thông số trong bảng
Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn ASTM, GB, JIS, AISI là hệ thống tiêu chuẩn ngành thép phổ biến. Các tiêu chuẩn này giúp phân loại, đánh giá và xác định các tính chất cơ học, hóa học và luyện kim của các hợp kim được sử dụng trong sản xuất linh kiện, máy móc và công trình. Trong các tiêu chuẩn này thì ASTM của Mỹ là tiêu chuẩn được các nhà sản xuất áp dụng nhiều nhất. Tại Inox Kim Vĩnh Phú, chúng tôi luôn luôn cung cấp đầy đủ CO, CQ kèm theo hàng hóa mà bạn mua hàng.
Bề mặt của cuộn inox 304 gồm các loại sau:
- BA/2B/HL/No.4/No.8 là các bề mặt chủ yếu của cuộn inox 304 dân dụng (hàng cán nguội).
- No.1 là bề mặt duy nhất của cuộn inox công nghiệp (hàng cán nóng).

Bề mặt của cuộn inox
Trong đó ký hiệu:
- 2B là bề mặt mờ.
- BA là bề mặt bóng.
- HL là bề mặt xước dài.
- N.4 là bề mặt xước mịn.
- No.1 có độ nhám nhất định, sờ tay lên bề mặt tấm inox có thể cảm nhận được.
- No.8 (8K) là bề mặt gương
Độ dày của cuộn inox 304 phân loại như sau:
- Độ dày phổ biến nhất là 0.2mm đến 3.0mm đối với cuộn inox 304 dân dụng. Ngoài ra cuộn inox 304 dân dụng còn có độ dày từ 4.0mm đến 6.0mm nhưng ít phổ biến hơn.
- Độ dày phổ biến nhất là từ 3.0mm đến 12mm đối với cuộn inox 304 công nghiệp
Khổ rộng của cuộn inox phổ biến: 1000mm, 1220mm, 1500mm, 1524mm, 2000mm. Liên hệ với Inox Kim Vĩnh Phú để chọn các loại khổ rộng khác nhé.
Thành phần hóa học
Cuộn inox 304 gồm các thành phần hóa học (tỷ lệ%) như sau:
Tiêu chuẩn ASTM | C, ≤ | Si, ≤ | Mn, ≤ | P, ≤ | S, ≤ | Cr | Ni | N, ≤ |
ASTM A240/A240M | 0.07 | 0.75 | 2.00 | 0.045 | 0.03 | 17.5-19.5 | 8.0-10.5 | 0.1 |
ASTM A276/A276M | 0.08 | 1.00 | 2.00 | 0.045 | 0.03 | 18.0-20.0 | 8.0-11.0 | – |
ASTM 666; SAE J405 | 0.08 | 0.75 | 2.00 | 0.045 | 0.03 | 18.0-20.0 | 8.0-10.5 | 0.1 |
ASTM A313/A313M | 0.08 | 1.00 | 2.00 | 0.045 | 0.03 | 18.0-20.0 | 8.0-10.5 | 0.1 |
ASTM A479/A479M | 0.08 | 1.00 | 2.00 | 0.045 | 0.03 | 18.0-20.0 | 8.0-10.5 | – |
ASTM A314; ASTM A580/A580M | 0.08 | 1.00 | 2.00 | 0.045 | 0.03 | 18.0-20.0 | 8.0-10.5 | 0.1 |
ASTM A473 | 0.08 | 1.00 | 2.00 | 0.045 | 0.03 | 18.0-20.0 | 8.0-11.0 | 0.1 |
ASTM A959 | 0.07 | 1.00 | 2.00 | 0.045 | 0.03 | 17.5-19.5 | 8.0-11.0 | – |
Theo tài liệu: Đặc tính thép không gỉ AISI SAE 304 Lưu trữ 2020-08-20 tại Wayback Machine (AISI SAE 304 Stainless Steel Properties Archived 2020-08-20 at the Wayback Machine)
Bảng giá cuộn inox 304 mới nhất hiện nay
Inox Kim Vĩnh Phú gửi đến bạn bảng giá của cuộn inox 304, bạn có thể tham khảo tại đây:
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.