Ống inox công nghiệp là vật liệu không thể thiếu trong các dự án lắp đặt công nghiệp. Mỗi loại ống inox sẽ có chức năng khác nhau, phù hợp với từng không gian khác nhau. Để biết rõ về từng loại ống công nghiệp, khách hàng cần tìm hiểu về quy cách ống inox công nghiệp. Nhận thấy khó khăn trong việc tìm kiếm của khách hàng nên Inox Kim Vĩnh Phú sẽ liệt kê các thông tin liên quan qua bài viết dưới đây:
Mục lục bài viết
Ống inox công nghiệp là gì?
Ống inox công nghiệp là loại ống rỗng ruột được làm từ inox (thép không gỉ) gồm sắt, niken, crom là chủ yếu. Ống có nhiều kích cỡ khác nhau và sở hữu độ bền cao. Hơn nữa, việc gia công, sản xuất ống inox vô cùng dễ dàng.
Ống inox được lắp đặt chủ yếu trong công nghiệp nên được sản xuất với kích thước lớn và có độ dày nhất định. Điều này sẽ hạn chế những tổn thất của sản phẩm trong quá trình vận chuyển và lắp đặt.
Ống inox công nghiệp có 2 dạng ống chủ yếu là ống inox tròn và ống inox dạng hộp. Nếu phân ống inox theo kích thước gồm ống inox phi 4, 5, 6, 8, 10, 16, 20, 21, 27, 42, 50, 76, 80, 90; ống inox lỗ gồm 5mm, 6mm, 8mm.
Xem thêm: Bảng Trọng Lượng Ống Inox Công Nghiệp Và Cách Tính Chi Tiết Nhất
Quy cách ống inox công nghiệp
Quy cách là những tiêu chuẩn cụ thể về số đo, kích thước, trọng lượng, độ dày của ống inox. Sau đây, Inox Kim Vĩnh Phú sẽ lập bảng quy cách ống inox công nghiệp dựa trên hình dạng của ống.
Bảng quy cách ống inox dạng tròn:
Đường kính | Độ dày | ||||||||
1,5 | 2 | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
13,7 | 2,7 | 3,5 | 4,2 | 4,8 | _ | _ | _ | _ | _ |
17,15 | 3,5 | 4,5 | 5,5 | 6,3 | _ | _ | _ | _ | _ |
21,31 | _ | 5,8 | 7,0 | 8,2 | _ | _ | _ | _ | _ |
27,20 | _ | 7,5 | 9,2 | 10,8 | _ | _ | _ | _ | _ |
33,40 | _ | 9,4 | 11,5 | 13,6 | _ | _ | _ | _ | _ |
42,70 | _ | 12,2 | 15,9 | 17,8 | 23,1 | _ | _ | _ | _ |
48,26 | _ | 13,8 | 17,1 | 20,3 | 26,4 | 32,3 | _ | _ | _ |
60,50 | _ | 17,5 | 21,7 | 25,8 | 33,8 | 41,5 | _ | _ | _ |
73,00 | _ | 21,2 | 26,3 | 31,4 | 41,2 | 50,8 | _ | _ | _ |
76,2 | _ | 22,2 | 27,5 | 32,8 | 43,1 | 53,2 | 62,9 | _ | _ |
88,90 | _ | 26,00 | 32,3 | 38,5 | 50,7 | 62,7 | 74,3 | _ | _ |
101,60 | _ | 29,8 | 37,00 | 44,2 | 58,3 | 72,2 | 85,7 | _ | _ |
114,30 | _ | 33,6 | 41,8 | 49,00 | 65,9 | 81,6 | 97,1 | _ | _ |
127,00 | _ | 37,4 | 46,5 | 55,6 | 73,5 | 91,1 | 108,5 | _ | _ |
141,30 | _ | 41,6 | 51,8 | 62,0 | 72,1 | 101,8 | 121,3 | _ | _ |
168,26 | _ | _ | 61,9 | 74,1 | 98,2 | 122,00 | 145,4 | 168,6 | 191,5 |
219,08 | _ | _ | 80,9 | 96,8 | 128,5 | 159,9 | 191,00 | 221,8 | 252,3 |
273,10 | _ | _ | _ | 121,1 | 160,8 | 200,3 | 239,4 | 278,3 | 316,8 |
323,90 | _ | _ | _ | 143,8 | 191,2 | 238,2 | 285,00 | 331,4 | 377,6 |
Xem các sản phẩm: Ống inox phi 40
Xem thêm: Quy cách ống inox công nghiệp phổ biến trên thị trường
Bảng quy cách ống inox dạng hộp:
Đường kính | Độ dày | ||||||||
1,5 | 2 | 2,5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
15×15 | 3,9 | 5,1 | 6,2 | 7,2 | |||||
15×33 | 8,0 | 9,8 | 11,5 | 14,7 | 17,7 | 20,3 | |||
20×20 | 5,4 | 7,0 | 8,6 | 10,1 | |||||
20×30 | 8,9 | 11,0 | 12,9 | 16,6 | 20,0 | 23,2 | |||
20×40 | 10,8 | 13,3 | 15,8 | 20,4 | 24,8 | 28,9 | 32,6 | 36,1 | |
25×25 | 6,8 | 8,9 | 11,0 | 12,9 | |||||
25×50 | 13,7 | 16,9 | 20,1 | 26,1 | 31,9 | 37,4 | 43,6 | 67,5 | |
30×30 | 10,8 | 13,3 | 15,8 | ||||||
30×60 | 16,5 | 20,5 | 24,3 | 31,8 | 39,1 | 46,0 | 52,6 | 58,9 | |
35×35 | 12,7 | 15,7 | 18,6 | ||||||
38×38 | 13,9 | 17,1 | 20,3 | ||||||
40×40 | 14,6 | 18,1 | 21,5 | ||||||
40×60 | 18,4 | 22,8 | 27,2 | 35,7 | 43,8 | 51,7 | 59,3 | 66,5 | |
40×80 | 22,2 | 27,6 | 32,9 | 43,3 | 53,3 | 63,1 | 72,6 | 81,7 | |
50×50 | 18,4 | 22,8 | 27,2 | ||||||
50×100 | 27,9 | 34,7 | 41,5 | 54,7 | 67,6 | 80,2 | 92,5 | 104,6 | |
60×60 | 22,2 | 27,6 | 32,9 | 43,3 | |||||
60×120 | 33,6 | 41,9 | 50,0 | 66,1 | 81,9 | 97,3 | 112,5 | 127,4 | |
70×70 | 26,0 | 32,4 | 38,6 | 50,9 | 62,8 | ||||
80×80 | 29,8 | 37,1 | 44,3 | 58,5 | 72,4 | ||||
80×120 | 46,6 | 55,7 | 73,7 | 91,4 | 108,8 | 125,8 | 142,6 | ||
80×160 | 56,1 | 67,1 | 88,9 | 110,4 | 131,6 | 152,5 | 173,1 | ||
100×100 | 37,4 | 46,6 | 55,7 | 73,7 | 91,4 | ||||
100×120 | 51,4 | 61,4 | 81,3 | 100,9 | 120,2 | 139,1 | 157,8 | ||
100×150 | 58,5 | 70,0 | 92,7 | 115,2 | 137,3 | 159,1 | 180,7 | ||
100×200 | 70,9 | 84,3 | 111,7 | 138,9 | 165,8 | 192,4 | 218,7 | ||
120×120 | 45,1 | 56,1 | 67,1 | 88,9 | 110,4 | 131,6 | |||
150×150 | 56,5 | 70,4 | 84,3 | 111,7 | 138,9 | 165,8 | |||
160×160 | 60,3 | 75,2 | 90,0 | 119,4 | 148,4 | 177,2 | |||
200×200 | 75,5 | 94,2 | 112,8 | 149,8 | 186,5 | 222,9 |
>>Xem các sản phẩm hộp inox công nghiệp:
Tiêu chuẩn ống inox công nghiệp
Ống inox công nghiệp đều phải tuân theo các tiêu chuẩn sau:
- Tiêu chuẩn thành phần inox ASTM A312/A312M
- Tiêu chuẩn thành phần inox ASTM A358/A358M
- Tiêu chuẩn inox ASTM A778/A778M
- Tiêu chuẩn inox JIS G3459
Đặc điểm của ống inox công nghiệp
Ống inox công nghiệp được ưu tiên sản xuất và tiêu dùng nhiều nhờ vào những đặc điểm sau:
- Độ bền cao chính là ưu điểm nổi bật nhất của ống inox
- Ống inox sở hữu tính thẩm mỹ cao, bề mặt sáng bóng và mịn
- Ống inox có độ cứng tốt, tuổi thọ sử dụng lâu dài đáp ứng mọi nhu cầu của người tiêu dùng
- Ống inox công nghiệp có khả năng chống lại các tác động ngoại lực, sự khắc nghiệt của thời tiết,… và chống ăn mòn khi tiếp xúc với kim loại, axit
- Ống inox có phản ứng tính từ kém hoặc không nhiễm tính từ
- Ống có giá trị sử dụng tốt, chất lượng cao
Ứng dụng của ống inox
Ống inox được ứng dụng phổ biến trong ngành công nghiệp, trang trí nội thất, công trình xây dựng,… Được chia thành 3 nhóm chính:
- Nhóm lĩnh vực xây dựng: Công trình công nghiệp, công trình dầu khí, dân dụng, đóng tàu, công nghiệp năng lượng,…
- Nhóm ngành hoá chất/hoá học: Chế biến thực phẩm, hoá chất, phân bón, dược, thuốc trừ sâu,…
- Nhóm lĩnh vực gia dụng: Máy điều hoà, máy nước nóng, dụng cụ bếp, nồi, chảo,…
Xem thêm: Ống inox trang trí bóng – xước (HL)
Mua ống inox công nghiệp tại Inox Kim Vĩnh Phú
Inox Kim Vĩnh Phú là đơn vị để lại nhiều dấu ấn tốt đẹp trong lòng của khách hàng. Với hơn 10 năm kinh nghiệm, đơn vị tự tin mang đến những sản phẩm chất lượng tốt nhất cho khách hàng. Những sản phẩm inox đều có xuất xứ rõ ràng, mẫu mã đa dạng, chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia.
Các loại ống inox công nghiệp mà Inox Kim Vĩnh Phú cung cấp:
- Ống inox phi 60.33 Công nghiệp
- Ống inox phi 42.16 Công nghiệp
- Ống inox phi 48.26 Công nghiệp
- Ống inox phi 88.9 Công nghiệp
- Ống inox DN100 phi 114.3 Công nghiệp
- Ống inox DN200 (phi 219.08) Công nghiệp
Với những yếu tố trên, khách hàng có thể yên tâm khi mua sản phẩm tại Inox Kim Vĩnh Phú, đặc biệt là ống inox công nghiệp. Tuy nhiên, khách hàng nên tìm hiểu kỹ để chọn được loại ống phù hợp với nhu cầu của bản thân.
Phòng tư vấn bán hàng: 0981 776 847
Hy vọng với những thông tin trên có thể giúp khách hàng hiểu rõ hơn về quy cách ống inox công nghiệp. Nếu còn thắc mắc hoặc muốn tìm hiểu thêm về sản phẩm, đừng ngần ngại hãy nhấc máy lên và gọi đến số phòng kinh doanh của Inox Kim Vĩnh Phú để được tư vấn.