Cài Yoast SEO để hiển thị breadcrumbs

Inox Kim Vĩnh Phú chuyên doanh:

  •  XNK và phân phối vật tư inox các dạng Tấm, cuộn, ống, hộp, láp, vê, la… các chủng loại và Phụ kiện inox
  • DV gia công tấm inox: cắt CNC laser công suất lớn, bào V CNC, chấn CNC, hàn robot (mig, tig, laser…)

Tiêu chuẩn ASTM là gì? – 05 dòng thép tiêu chuẩn ASTM

Tiêu chuẩn ASTM là gì? Những dòng thép nào được công nhận tiêu chuẩn của ASTM? Bài viết dưới đây của Inox Kim Vĩnh Phú sẽ giúp chúng ta tìm hiểu và giải đáp những thắc mắc ngay dưới bài viết này nhé.

Tiêu chuẩn ASTM là gì?

ASTM (American Society for Testing and Materials – Hiệp hội thí nghiệm vật lý Hoa Kỳ) là một tổ chức tiêu chuẩn Quốc Tế thực hiện, phát triển và đưa ra các tiêu chuẩn kỹ thuật cho các loại vật liệu sản phẩm, dịch vụ áp dụng trong các ngành công nghiệp trên toàn thế giới. ASTM bao gồm hơn 30.000 thành viên tình nguyện từ hơn 140 quốc gia.

tổ chức ASTM

Hiện nay bộ tiêu chuẩn được ASTM công bố được toàn thế giới coi là thước đo kỹ thuật cho các doanh nghiệp sản xuất, Tiêu chuẩn an toàn ASTM là yếu tố quan trọng để doanh nghiệp đảm bảo vật liệu có chất lượng cao và hoạt động chính xác theo cách mà chúng phải làm.

05 dòng thép tiêu chuẩn ASTM

Steel Pipes – Ống thép tròn

ống thép tròn

A53 – A53/A53M-99b – Đặc điểm kĩ thuật thép, ống thép nhúng nóng, tráng kẽm, hàn và đúc

A74 – A74-98 – Đặc điểm kĩ thuật ống và phụ kiện bằng gang

A106 – A106-99e1 – Đặc điểm kĩ thuật ống thép Carbon đúc ở nhiệt độ cao

A126 – A126-95e1 – Đặc điểm kĩ thuật gang xám đối với các sản phẩm van, mặt bích và phụ kiện ống tròn.

A134 – A134-96 – Đặc điểm kĩ thuật ống thép nấu chảy bằng điện (hồ quang) và hàn (cho kích thước từ NPS 16 trở lên).

A135 – A135-97c – Đặc điểm kĩ thuật ống thép hàn điện trở.

A139 – A139-96e1 – Đặc điểm kĩ thuật ống thép nấu chảy bằng điện (hồ quang) và hàn (cho kích thước từ NPS 4 trở lên).

A182 – A182/A182M-99 – Đặc điểm kĩ thuật mặt bích ống thép hợp kim rèn hoặc cán, phụ kiện rèn, van và các bộ phận ở nhiệt độ cao.

A252 – A252-98 – Đặc điểm kĩ thuật cọc ống thép hàn và đúc.

A312 – A312/A312M-00 – Đặc điểm kĩ thuật ống thép không gỉ Austenitic hàn và đúc.

A333 – A333/A333M-99 – Đặc điểm kĩ thuật ống thép hàn và đúc ở nhiệt độ thấp.

A335 – A335/A335M-99 – Đặc điểm kĩ thuật ống thép hợp kim Ferritic đúc ở nhiệt độ cao.

A338 – A338-84 (1998) – Đặc điểm kỹ thuật mặt bích bằng sắt dẻo (sắt dễ uốn), phụ kiện ống và các phụ kiện van cho đường sắt, hàng hải và các dịch vụ hạng nặng khác ở nhiệt độ lên tới 650oF (345oC)

A358 – A358/A358M-98 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép hợp kim crôm-niken Austenitic hàn điện ở nhiệt độ cao.

A369 – A369/A369M-92 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép hợp kim Carbon và Ferritic rèn, khoan ở nhiệt độ cao.

A376 – A376/A376M-98 – Đặc điểm kỹ thuật ống thép Austenitic đúc ở trung tâm nhiệt độ cao.

>>Xem sản phẩm: Ống thép không gỉ giá rẻ

Steel Tubes – Ống thép siêu nóng, ống nồi hơi và các loại ống khác

A178 – A178/A178M-95 – Đặc điểm kỹ thuật ống siêu nóng và ống nồi hơi bằng thép Carbon và Thép Carbon-Mangan hàn điện trở.

179 – A179/A179M-90a (1996) e1 – Đặc điểm kỹ thuật ống ngưng tụ và trao đổi nhiệt bằng thép Carbon thấp kéo nguội, đúc.

A192 – A192/A192M-91 (1996) e1 – Đặc điểm kỹ thuật ống nồi hơi bằng thép Carbon đúc ở nhiệt độ cao.

A209 – A209/A209M-98 – Đặc điểm kỹ thuật ống siêu nóng và ống nồi hơi bằng thép hợp kim Carbon-Molybdenum đúc.

A210 – A210/A210M-96 – Đặc điểm kỹ thuật ống siêu nóng và ống nồi hơi bằng thép hợp kim Medium-Carbon đúc.

A213 – A213/A213M-99a – Đặc điểm kỹ thuật ống trao đổi nhiệt, ống siêu nóng, ống nồi hơi thép hợp kim Ferritic and Austenitic đúc.

Heat-Exchanger and Condenser Tubes – Ống ngưng tụ và trao đổi nhiệt

A179 – A179/A179M-90a (1996) e1 – Đặc điểm kỹ thuật ống ngưng tụ và trao đổi nhiệt bằng thép Carbon thấp đúc kéo nguội.

A213 – A213/A213M-99a – Đặc điểm kỹ thuật ống ngưng tụ và trao đổi nhiệt, ống siêu nóng, ống nồi hơi bằng thép hợp kim Ferritic and Austenitic đúc.

A214 – A214/A214M-96 – Đặc điểm kỹ thuật ống ngưng tụ và trao đổi nhiệt bằng thép Carbon hàn điện trở.

Structural Tubing – Ống kết cấu

Thép kết cấu

Thép kết cấu

A500 – A500-99 – Đặc điểm kỹ thuật ống kết cấu thép Carbon đúc, hàn, dạng tròn và các dạng hình khác.

A501 – A501-99 – Đặc điểm kỹ thuật ống kết cấu thép Carbon đúc và hàn nóng.

A847 – A847-99a – Đặc điểm kỹ thuật ống kết cấu hợp kim thấp, hàn lạnh, đúc cường độ cao với khả năng chống ăn mòn trong không khí được cải thiện.

A618 – A618-99 – Đặc điểm kỹ thuật ống kết cấu hợp kim thấp hàn nóng, đúc cường độ cao.

Mechanical Tubing – Ống cơ khí

A511 – A511-96 – Đặc điểm kỹ thuật ống cơ thép không gỉ đúc.

A512 – A512-96 – Đặc điểm kỹ thuật ống cơ thép Carbon hàn giáp mối kéo lạnh.

A513 – A513-98 – Đặc điểm kỹ thuật ống cơ thép Carbon và hợp kim hàn điện trở.

A519 – A519-96 – Đặc điểm kỹ thuật ống cơ thép Carbon và hợp kim đúc.

A554 – A554-98e1 – Đặc điểm kỹ thuật ống cơ thép không gỉ hàn và các phụ kiện hàn.

A234 – A234/A234M-99 – Đặc điểm kỹ thuật phụ kiện ống của thép hợp kim và thép rèn Carbon ở nhiệt độ vừa và cao.

A403 – A403/A403M-99a – Đặc điểm kỹ thuật phụ kiện ống thép không gỉ Austenitic rèn.

A420 – A420/A420M-99 – Đặc điểm kỹ thuật phụ kiện ống của thép hợp kim và thép rèn Carbon ở nhiệt độ thấp.

A758 – A758/A758M-98 – Đặc điểm kỹ thuật phụ kiện ống hàn giáp mối bằng thép rèn Carbon với độ cứng được cải thiện.

A774 – A774/A774M-98 – Đặc điểm kỹ thuật phụ kiện thép không gỉ Austenitic rèn, hàn trong môi trường ăn mòn thông thường ở nhiệt độ thấp và vừa.

Vừa rồi là một số thông tin về tiêu chuẩn ASTM và các loại thép hiện đang sử dụng tiêu chuẩn này. Nếu bạn đang tìm một đơn vị cung cấp vật tư và gia công inox thì hãy liên hệ với Inox Kim Vĩnh Phú. Các sản phẩm inox của chúng tôi đều được sản xuất từ thép không gỉ đạt tiêu chuẩn ASTM.

Một số tiêu chuẩn thép khác:

lòng tin là tài sản, chất lượng là giá trị cốt lõi

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KIM VĨNH PHÚ

Địa chỉ: 779 QL.13 – KP.3 – P. Hiệp Bình Phước – TP.Thủ Đức – TP. HCM

Phòng tư vấn bán hàng: 0981 776 847

Email: inoxvinhphu@gmail.com

Website: inoxkimvinhphu.com

Thẻ: