Có nhiều loại inox khác nhau, 4 loại phổ biến và được sử dụng nhiều nhất là inox 304, inox 201, inox 316 và inox 430. Cùng Inox Kim Vĩnh Phú tìm hiểu về loại inox 430 là gì qua bài viết này nhé!
Mục lục bài viết
- 1 Inox 430 là gì?
- 2 Phiên bản khác của inox 430
- 3 Bảng thành phần hóa học của inox 430
- 4 Tính chất vật lý của inox 430
- 5 Tính chất cơ học
- 6 Đặc điểm inox 430
- 7 Inox 430 có tốt không?
- 8 Inox 430 có bị gỉ không?
- 9 Inox 430 có nhiễm từ không?
- 10 So sánh inox 430 với inox 201, 304, 316
- 11 Ứng dụng của Inox 430 là gì?
- 12 Giá cả inox 430
Inox 430 là gì?
Inox 430 là loại thép không gỉ ferit, thành phần chính là crom và sắt, hàm lượng cacbon, niken và một số nguyên tố rất thấp. Với hàm lượng các nguyên tố trên làm cho thép không gỉ 430 giá thành rẻ hơn. Loại inox này sở hữu khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn tốt, chịu được trong môi trường axit hữu cơ và axit nitric. Inox 430 thuộc nhóm thép ferit nên có khả năng chống nứt ăn mòn do ứng suất. Ngoài ra, inox này có có khả năng gia công và định hình tốt, tỷ lệ gia công cứng thấp. Tuy nhiên, inox 430 lại có độ dẻo thấp dễ bị ăn mòn hơn các loại inox khác.
Tuy nhiên, biết được những đặc tính của inox 430 cho phép người ta kiểm soát những hạn chế của nó và tận dụng nó trong sản xuất một cách phù hợp nhất để phát huy hết khả năng vốn có của nó.
Phiên bản khác của inox 430
Inox 430F là một phiên bản khác của inox 430, được tạo ra nhằm mục đích gia công. Inox 430F có sẵn ở dạng thanh để sử dụng trong các máy trục vít tự động. Tuy nhiên, khả năng chống rỗ và ăn mòn kẽ hở thấp hơn so với inox 430.
Bảng thành phần hóa học của inox 430
Dưới đây là bảng thành phần hóa học của inox 430 và phiên bản khác của inox 430 là inox 430F được tính theo tỷ lệ %:
Loại | C, ≤ | Mn, ≤ | P, ≤ | S, ≤ | Si, ≤ | Cr | Ni | Mo | N, ≤ | Khác, ≤ |
430 | 0.12 | 1.00 | 0.04 | 0.03 | 1.00 | 16.0-18.0 | – | – | – | – |
430F | 0.12 | 1.25 | 0.06 | ≥0.15 | 1.00 | 16.0-18.0 | – | – | – | – |
Tính chất vật lý của inox 430
Đặc tính |
Đơn vị (số liệu) |
---|---|
Điểm nóng chảy | 1425 – 1510C |
Solidus | 1425 độ C |
Liquidus | 1510 độ C |
Nhiệt độ dịch vụ tối đa, không khí | 815 độ C |
Khối lượng riêng | 7,80 g/cm3 |
Tính chất cơ học
Độ cứng của inox
Đặc tính |
Đơn vị (Số liệu) |
---|---|
Sức mạnh năng suất | 310 mpa |
UTS | 517 mpa |
Tỷ lệ độc | 0,27 – 0,3 |
Mô đun đàn hồi | 200 gpa |
Độ giãn dài khi đứt | 0,3 |
Độ cứng (Brinell) | 155 |
Độ cứng (Vicker) | 162 |
Độ cứng (Rockwell B) | 82 |
Tính chất nhiệt
Inox 430 |
Lớp lót CTE (µm/m – C) |
---|---|
100 độ C | 10.4 |
315 độ C | 11 |
540 độ C | 11.3 |
650 độ C | 11.9 |
815 độ C | 12.4 |
Inox 430 | Đặc tính |
---|---|
Độ dẫn nhiệt (W/m. K) | 26,1 /mk |
Nhiệt dung riêng | 0,461 J/g – C |
Tính chất điện
Inox 430 | Điện trở suất (ohm – cm) | Tính thấm từ |
---|---|---|
20 độ C | 6.0E-5 |
|
Đặc điểm inox 430
Chống ăn mòn
Thép không gỉ 430 được biết đến với khả năng chống ăn mòn, chống ăn mòn tối ưu trong các điều kiện được kiểm soát nghiêm ngặt và khả năng chống mài mòn đối với axit hữu cơ và axit nitric.
Với hàm lượng crom cao nên inox 430 có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. So với nhiều loại inox khác thuộc nhóm thép Ferit thì thép không gỉ 430 có khả năng chống lại sự ăn mòn ứng suất do clorua gây ra. Ngoài ra, inox 430 này còn có khả năng chống ăn mòn khi gặp các loại chất kiềm và axit hữu cơ pha loãng.
>>Xem thêm: Inox có bị gỉ không? Các loại ăn mòn inox phổ biến
Khả năng chịu nhiệt
Thép không gỉ 430 chống lại quá trình oxy hóa lên đến 870 ° C (1598 ° F) khi sử dụng gián đoạn và lên đến 815 ° C (1499 ° F) khi sử dụng liên tục. Nó có xu hướng trở nên giòn ở nhiệt độ phòng, đặc biệt là khi được làm nóng trong phạm vi 400-600 ° C (752-1112 ° F) trong thời gian dài. Có thể làm cho inox 430 bớt giòn bằng cách ủ.
>>Xem thêm: Nhiệt độ nóng chảy của inox và các kim loại khác
Khả năng hàn
Đối với bất kỳ mối hàn nào, hãy lấy thép không gỉ 430 trước khi gia nhiệt đến 150-200 ° C (302-392 ° F). Trong trường hợp mất spin ở các mối hàn kim loại, nhiệt độ sau hàn là 790-815 ° C (1454-1499 ° F) ở các vị trí cụ thể, nhưng hiện tượng tạo hạt mịn không xảy ra.
Thép không gỉ 430 không nên được hàn cho các ứng dụng đòi hỏi khắt khe vì có thể xảy ra hiện tượng giòn trong vùng ảnh hưởng nhiệt. Bề mặt của lớp 430 dễ bị rỗ và nứt ở nhiệt độ cao, đặc biệt là khi PH thấp.
>>Xem thêm: Các phương pháp hàn inox phổ biến hiện nay
Inox 430 có tốt không?
Inox 430 là loại inox có chất lượng thấp nhất trong các loại inox 201, 304, 316… Đối với gia công hàn thì inox 430 không được giới chuyên môn đánh giá cao vì không chịu được áp lực quá lớn và va đập mạnh.
Trong trường hợp thép không gỉ 430 chịu lực nặng, chúng cũng không phù hợp vì độ cứng và độ bền rất thấp. Inox 430 hoạt động tốt ở nhiệt độ cao, tuy nhiên khi môi trường nhiệt độ <0oc thì inox 430 rất dễ trở nên giòn, gãy.
Inox 430 có bị gỉ không?
Nói đến thép không gỉ là nói đến khả năng chống ăn mòn. Khi nhắc đến thép không gỉ, người ta thường nhắc đến các cụm từ như “chống oxy hóa”, “chống gỉ”, “chống mài mòn”. Tuy nhiên, các loại thép có tỷ lệ thành phần hóa học khác nhau cũng có mức độ chống ăn mòn khác nhau.
So với inox 201, 304, 316 thì inox 430 có khả năng chống ăn mòn kém hơn, tốc độ rỉ sét nhanh hơn, dễ bị tác động bởi môi trường bên ngoài và mất đi vẻ sáng bóng. Inox 430 có khả năng chống ăn mòn ở nhiệt độ cao, độ ăn mòn của môi trường cực thấp, hiệu quả sử dụng tốt khi không tiếp xúc với chất oxy hóa mạnh.
Trong điều kiện môi trường được kiểm soát nghiêm ngặt, thép không gỉ 430 phát huy tối đa tính hữu dụng của nó.
>>Xem thêm: Inox có bị gỉ không? Các loại ăn mòn inox phổ biến
Inox 430 có nhiễm từ không?
Đặc điểm nổi bật và được sử dụng rộng rãi nhất inox 430 là có tính từ tính cao. Do đặc tính này, inox 430 được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm cần từ tính và có thể tích hợp từ tính.
Có thể bạn quan tâm: Inox 201 có hút nam châm không? Có bị nhiễm từ không?
So sánh inox 430 với inox 201, 304, 316
Dưới đây là bảng tóm tắt những điểm giống nhau và khác nhau của inox 430 và inox 304, 201, 316:
304 | 201 | 316 | 430 | |
Độ bền | Cao | Trung bình | Rất cao | Trung bình |
Chống ăn mòn | Cao | Cao | Rất cao | Trung bình |
Từ tính | Không (hoặc ít) | Có (yếu) | Không | Có (mạnh) |
Tính hàn | Cao | Cao | Cao | Thấp |
Giá thành | Trung bình | Thấp | Cao nhất | Thấp nhất |
>>Xem thêm:
- So sánh inox 201 và 430 loại nào tốt hơn
- So sánh inox 430 và 304 loại nào tốt hơn
- So sánh inox 304 và 316
Ứng dụng của Inox 430 là gì?
Bởi vì thép không gỉ 430 có nhiều hạn chế hơn so với các loại thép không gỉ khác, chúng thường được sử dụng để chế tạo các sản phẩm ít yêu cầu chống ăn mòn hơn và ít tiếp xúc với nước, dung dịch và các chất khác.
Tất nhiên, khi kiểm soát được giới hạn, đến từ inox 430 vẫn mang lại những lợi ích vô cùng thiết thực cho cuộc sống. Các ứng dụng phổ biến của inox 430, đặc biệt là inox tấm, được sử dụng rộng rãi trong các thiết bị gia dụng (tủ lạnh, tivi, máy giặt…) Và đồ dùng nhà bếp (xoong, chậu, nồi, thìa, dĩa,…), trang trí trong nhà hàng…
>>Xem thêm: Gia công khay inox số lượng lớn tại Inox Kim Vĩnh Phú
Một trong những ứng dụng phổ biến nhất của thép không gỉ 430 là làm chảo / dụng cụ nấu bếp từ, nhờ vào đặc tính từ tính độc đáo của nó.
Trong ngành công nghiệp ô tô cũng sử dụng rộng rãi lại inox 430 này trong hệ thống giảm thanh và trang trí ô tô.
Thép không gỉ 430 còn được làm tấm ốp tường, bản lề, ốc vít và lớp lót ống khói trong mái nhà công nghiệp.
Inox 430 là một giải pháp thay thế tuyệt vời, ít tốn kém hơn so với loại 304 đối với những môi trường ăn mòn nhẹ. Khả năng chống ăn mòn của thép không gỉ 430 tương đương với thép không gỉ có chứa niken.
>>Xem thêm một số sản phẩm gia công từ inox 430:
Giá cả inox 430
Chất lượng thường tỷ lệ thuận với giá thành. Do chất lượng của inox 430 tương đối thấp từ độ cứng, độ bền đến khả năng chống oxy hóa nên inox 430 có giá thành thấp hơn so với các loại inox khác.
Do không có niken và molypden, thép không gỉ loại 430 rẻ hơn bất kỳ loại thép nào từ dòng 300. Thường thì rẻ hơn inox 201 và rẻ hơn inox 304 rất nhiều. Các sản phẩm cùng loại nếu làm bằng inox 430 thì bao giờ cũng có giá thành rẻ hơn so với sản phẩm làm bằng inox 201 hoặc inox 304.
>>Xem thêm: Bảng giá các loại inox
Nhìn chung, tuy inox 430 không có những ưu điểm vượt trội so với các loại inox khác nhưng những thông tin trên sẽ giúp bạn hiểu rõ về inox 430. Nếu doanh nghiệp bạn đang tìm đơn vị cung cấp vật tư inox các loại chất lượng cao thì hãy liên hệ với Inox Kim Vĩnh Phú theo thông tin bên dưới để nhận được báo giá chi tiết nhất nhé.
Có thể bạn quan tâm: