Inox Kim Vĩnh Phú chuyên doanh:

  •  XNK và phân phối vật tư inox các dạng Tấm, cuộn, ống, hộp, láp, vê, la,… các chủng loại và Phụ kiện inox
  • DV gia công tấm inox: cắt CNC laser công suất lớn, bào V CNC, chấn CNC, hàn robot (mig, tig, laser,…)
Ngày đăng: 15/10/2022

Inox 304 là gì? Các loại inox 304 và phân biệt với inox 201

Inox 304 là vật liệu phổ biến được sử dụng để sản xuất bình nước, xoong nồi, tủ kệ và các đồ dùng sinh hoạt hàng ngày… Vậy inox 304 là gì? Có những loại nào và cách phân biệt inox 304 với các loại inox khác như thế nào? Trong bài viết dưới đây, chúng mình sẽ giúp bạn giải đáp chi tiết thắc mắc trên.

Inox 304 là gì?

Inox 304 (UNS S30400) là một loại thép không gỉ phổ biến và được sử dụng rộng rãi. Nó chứa khoảng 18 đến 20% Crom và 8 đến 10.5% Niken, vì vậy còn được gọi là inox 18/8. Thép không gỉ 304 không có tính từ trong điều kiện ủ, nhưng khi trải qua các quá trình gia công nguội như dập, kéo dài, uốn, và cán, một phần cấu trúc austenit có thể chuyển thành mactenxit, tạo ra một từ tính yếu.

Thép không gỉ 304 có nhiều ưu điểm, bao gồm khả năng dễ tạo hình, khả năng hàn tốt, khả năng chống ăn mòn và độ bền cao. Loại thép này được sử dụng rộng rãi và chiếm hơn 50% lượng thép không gỉ trên toàn cầu.

Inox 304 là gì

Inox 304 là gì

Inox 304 có mấy loại?

Trong họ Inox 304, có ba biến thể chính là Inox 304L, Inox 304H và Inox 304N. Cả ba loại này có thành phần hóa học tương tự nhau, nhưng khác nhau về lượng carbon (C) có trong mỗi loại.

Thép không gỉ 304L (L = Thấp)

Đây là phiên bản “Low Carbon” (thấp carbon) của Inox 304. Nó có lượng carbon thấp hơn, thường dưới 0.03%, giúp giảm khả năng hình thành chiết suất carbide và tăng tính chất chống ăn mòn sau quá trình hàn.

Inox 304L thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao và khả năng hàn tốt.

Thép không gỉ 304H (H = Cao)

Là phiên bản “High Carbon” (cao carbon) của Inox 304. Nó có lượng carbon cao hơn, thường từ 0.04% đến 0.1%.

Inox 304H có khả năng chịu nhiệt tốt hơn và thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu chịu nhiệt cao, chẳng hạn như trong ngành công nghiệp dầu khí.

Thép không gỉ 304N

Là phiên bản “Nitrogen-strengthened” (tăng cường bằng Nitơ) của Inox 304. Nó chứa một lượng nhỏ Nitơ (thường từ 0.1% đến 0.2%) để tăng cường cấu trúc tinh thể và độ cứng. 

Inox 304N thường có khả năng chống ăn mòn cao hơn và được sử dụng trong môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

>>Xem các vật tư, nguyên liệu làm từ inox 304:

Thành phần hóa học

Thành phần hóa học thép không gỉ AISI 304 được liệt kê trong bảng sau.

Thành phần thép không gỉ loại 304, theo %
Tiêu chuẩn ASTMAISI (UNS)C, ≤Si, ≤Mn, ≤P, ≤S, ≤CrNiN, ≤
ASTM A240/A240M304 (UNS S30400)0.070.752.000.0450.0317.5-19.58.0-10.50.1
ASTM A276/A276M0.081.002.000.0450.0318.0-20.08.0-11.0
ASTM 666;
SAE J405
0.080.752.000.0450.0318.0-20.08.0-10.50.1
ASTM A313/A313M0.081.002.000.0450.0318.0-20.08.0-10.50.1
ASTM A479/A479M0.081.002.000.0450.0318.0-20.08.0-10.5
ASTM A314;
ASTM A580/A580M
0.081.002.000.0450.0318.0-20.08.0-10.50.1
ASTM A4730.081.002.000.0450.0318.0-20.08.0-11.00.1
ASTM A9590.071.002.000.0450.0317.5-19.58.0-11.0

Tính chất vật lý của vật liệu inox 304

Các đặc tính vật lý của inox 304 các loại được liệt kê trong bảng dưới đây như khối lượng riêng, điểm nóng chảy, nhiệt lượng riêng, điện trở suất, mô đun đàn hồi (modul đàn hồi), độ dẫn nhiệt, và hệ số giãn nở nhiệt (CTE).

Ghi chú:

  • 10-6·K-1 = 10-6/K
  • 1 Ω·mm²/m = 1 μω·m
  • 1 g/cm3 = 1 kg/dm3 = 1000 kg/m3
  • 1 gpa = 1 kn/mm2
  • 1 mpa = 1 N/mm2
Tính chất vật lý của inox 304
Khối lượng riêng, g/cm3 (lb/in3)7.93 (0.286)
Nhiệt độ nóng chảy, °C (°F)1400-1450 (2550-2650)
Nhiệt dung riêng, J/kg·K (Btu/lb ·°F)500 (0.12) at 20 °C (68 °F)
Điện trở suất, μω·m0.72 at 20 °C (68 °F)
Độ dẫn điện, %, IACS2.5
Độ từ thẩm1.02 (Xấp xỉ)
Mô đun đàn hổi (Suất đàn hồi), gpa (106 psi)193 (28)
Độ dẫn nhiệt, mm2/s (in2/s)3.84 (0.006)
Độ giãn nở nhiệt, W/m·K (Btu/ft·h·°F)16.2 (9.4) at 100 °C (212 °F)
21.5 (12.4) at 500 °C (932 °F)
Hệ số giãn nở nhiệt (CTE), 10-6/K (μin./in·°F)17.2 (9.6) at 0-100 °C (32-212 °F)
17.8 (9.9) at 0-315 °C (32-600 °F)
18.4 (10.2) at 0-538 °C (32-1000 °F)

>Xem thêm: Khối lượng riêng inox 304 – Công thức tính khối lượng – Bảng tra trọng lượng

Bề mặt hoàn thiện inox 304

Dạng Bề MặtMô TảỨng Dụng
No.1Bề mặt thô ráp sau quá trình cán nóng và tôi luyện nhiệt độ cao.Xây dựng, gia công cơ khí
No.2DBề mặt mờ mịn, không bóng loáng.Thiết bị gia dụng, ứng dụng nội thất
No.2BBề mặt mịn, có độ bóng tương đối.Nội thất, bảo hộ
No.3Bề mặt có độ mờ hơn No.2B, không bóng loáng.Cửa ra vào, ứng dụng nội thất
No.4Bề mặt đánh bóng, có độ bóng cao và phản chiếu ánh sáng.Nội thất, thiết bị nhà bếp
BABề mặt đánh bóng như gương, độ bóng cao và phản chiếu ánh sáng tốt nhất.Nội thất, thiết bị y tế
HLBề mặt có vết nhám ngang, tạo hiệu ứng thẩm mỹ và cảm giác chạm tay.Nội thất, trang trí, đồ trang sức
DullBề mặt mờ, không bóng loáng và không phản chiếu ánh sáng.Công nghiệp, gia công cơ khí

Ứng dụng của inox 304

Thép không gỉ 304 được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thực phẩm, công nghiệp ô tô, hóa chất, xử lý nước, hàng không, vũ trụ,… làm các  thiết bị gia dụng, thiết bị điện tử, thiết bị y tế, vật liệu trang trí kiến ​​trúc, vật dụng hằng ngày,… Dưới đây là các ứng dụng tiêu biểu trong các ngành công nghiệp khác nhau:

Công nghiệp thực phẩm

Inox 304 được sử dụng để làm bộ bàn ăn và đồ dùng nhà bếp như chảo thép không gỉ, chén bát, nĩa, nồi hấp, chảo, nĩa, đũa,vỉ nướng bbq, hộp đựng sữa, khay nướng, giỏ đựng đồ tiệt trùng.

>>Xem thêm: Gia công khay inox số lượng lớn tại Inox Kim Vĩnh Phú

Lưới inox đan dùng trong làm đồ gia dụng

Ảnh minh họa: Ứng dụng của inox trong ngành thực phẩm

Thiết bị điện tử

Thép không gỉ 304 được sử dùng làm lớp lót của ấm điện,vỏ máy bơm, vỏ đồng hồ, lò vi sóng, nắp đậy phạm vi, tủ điều khiển, vỏ máy bơm nước,…

Hộp inox trang trí dùng trong nhà bếp

Ảnh minh họa: Ứng dụng của inox 304 trong các thiết bị

Thiết bị y tế

Trong y tế các loại tủ y tế, giường ghế, bàn ăn, xe đẩy y tế, thùng tiệt trùng, bàn làm việc,… Thường được làm từ inox 304.

>>Xem thêm: Một số trang thiết bị inox dùng trong y tế

plasma là gì

Ảnh minh họa: sử dụng trong y tế

Thiết bị dân dụng, công nghiệp

Inox 304 được sản xuất thành các loại dụng cụ, chi tiết như: vít và đai ốc bằng thép không gỉ, lò xo thép, vải cứng, màn chắn cửa sổ, kéo, vòi nước, sen vòi, màn chắn an toàn.

>>Xem các sản phẩm từ inox 304:

bulong

Ảnh minh họa: Ứng dụng làm bulong đai ốc

Nhà máy xử lý nước

Trong các nhà máy xử lý nước thì việc sử dụng các loại vật liệu an toàn cho sức khỏe con người, không bị biến tính nên inox 304 thường được sử dụng làm van, mặt bích, đường ống dẫn nước, thiết bị lọc nước.

>>Xem thêm: Gia công lốc ống inox

Ống inox trong nhà xưởng

Ảnh minh họa: Ống inox trong nhà máy xử lý nước

Công nghiệp hóa dầu

Trong công nghiệp hóa dầu, thép không gỉ 304 thường được chế tạo, sản xuất thành các loại thiết bị lọc, đường ống dẫn dầu khí.

>>Xem các sản phẩm inox 304 dùng trong công nghiệp hóa dầu:

Ứng dụng của ống inox

Ảnh minh họa: Ứng dụng làm ống dẫn

Cách nhận biết inox 304 và inox thường

Để phân biệt giữa Inox 304 và Inox thường, bạn có thể áp dụng các phương pháp như sau:

Phân biệt với nam châm

Về lý thuyết, inox 304 không nhiễm từ, tức là không bị nam châm hút. Inox 201 rất ít hút nam châm, Inox 430 hút nam châm rất mạnh.

Tuy nhiên, vẫn có những trường hợp ngoại lệ khi bị nam châm hút, nhưng đó vẫn là thép không gỉ 304. Do quá trình xử lý (như uốn, kéo,…), vật liệu này bị biến đổi thành mactenxit, và sau đó vật liệu đó bị nhiễm từ (từ tính).

kiểm tra inox bằng nam châm

Ảnh minh họa: kiểm tra inox bằng nam châm

>>Xem thêm: Inox 304 có hút nam châm không?

Phân biệt bằng axit

Sử dụng axit (H2SO4 hoặc HCL) trên bề mặt thép không gỉ. Nếu làm bằng chất liệu 304 thì bề mặt không phản ứng, còn inox 201 và 430 thì tạo bọt mạnh.

Kiểm tra inox bằng axit

Ảnh minh họa: Kiểm tra inox bằng axit

Phân biệt bằng thuốc thử đặc biệt

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại thuốc thử. Các loại thuốc thử này khi sử dụng để nhỏ lên các loại inox thì sẽ có phản ứng màu như sau:

  • Inox 201, 430: màu thuốc thử chuyển sang  màu đỏ gạch.
  • Inox 304: màu thuốc thử chuyển sang màu xanh lam..
phân biệt inox 201 304

Phân biệt inox 201 304

Phân biệt tia lửa khi mài và cắt thép không gỉ

Sự phân biệt này chỉ áp dụng cho thử nghiệm công nghiệp. Bạn mài các thanh thép không gỉ mẫu của mình bằng máy mài hai đá, máy cắt để bàn hoặc máy cắt cầm tay. Bạn sẽ phân biệt các loại thép không gỉ dựa trên tia lửa mà chúng phát ra.

Inox 304 sẽ có màu tia lửa nếu có là màu vàng nhạt. Inox 201 và 430 sau khi mài sẽ có rất nhiều tia lửa màu vàng đậm.

Kiểm tra inox bằng tia lửa khi mài

Ảnh minh họa: Kiểm tra inox bằng tia lửa khi mài

So sánh inox 304 với inox 201

Đặc điểmInox 304Inox 201
Giá thànhCaoThấp
Khối lượng riêngCaoThấp
Chống gỉ, Chống ăn mònRất cao. Nhờ có Crom và Lưu huỳnh giúp Inox 304 đứng đầu về khả năng chống gỉ và chống ăn mòn.Thấp. Do hàm lượng Niken thấp nên Inox 201 được đánh giá là có khả năng chống gỉ và chống ăn mòn thấp hơn.
Độ bềnTương đối cao. Nhưng lại kém hơn Inox 201.

Tuy nhiên, trong các trường hợp cụ thể, do khả năng chống gỉ và ăn mòn cao hơn, Inox 304 lại được đánh giá bền hơn rất nhiều.

Rất cao. Cùng với đó là giá thành tương đối thấp khiến Inox 201 dần dần chiếm lĩnh thị trường hiện nay.
Độ hànTốt. Và tạo ra mối hàn chắc chắn, ít bị nứt gãy.Tốt. Tuy nhiên, khả năng chống oxi hóa của nó thấp, gây ra nguy cơ oxi hóa trong quá trình hàn.
Ứng dụngCông nghiệp thực phẩm, ô tô, hóa chất, xử lý nước, hàng không, vũ trụ và các thiết bị gia dụng, thiết bị y tế, vật liệu trang trí kiến trúc.Xây dựng, sản xuất thanh trượt, vật liệu trang trí và sản xuất bếp, nồi, đồ gia dụng.

Mua inox 304 ở đâu uy tín?

Khi mua đồ gia dụng từ các cửa hàng và thương hiệu nổi tiếng, bạn không cần phải lo lắng hay bận tâm về việc kiểm tra chúng. Nếu bạn mua vật tư, sản phẩm gia công inox tại Inox Kim Vĩnh Phú thì chúng tôi luôn cam kết sử dụng 100% inox 304 trong tất cả các sản phẩm inox của mình. Khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm kiểm tra!

Chúng tôi hy vọng rằng những thông tin chi tiết về inox 304 là gì, cách phân biệt sản phẩm và ứng dụng của chúng sẽ cung cấp cho bạn thêm kiến thức và trang bị những thông tin hữu ích khi mua sắm.

lòng tin là tài sản, chất lượng là giá trị cốt lõi

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KIM VĨNH PHÚ

Địa chỉ: 435 Đại Lộ Bình Dương, KP. Nguyễn Trãi, P. Lái Thiêu, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương

Phòng tư vấn bán hàng: 0981 776 847

Email: inoxvinhphu@gmail.com

Website: inoxkimvinhphu.com

YÊU CẦU BÁO GIÁ