Khối lượng inox là một yếu tố quyết định đến giá của các sản phẩm inox, vì vậy tính được khối lượng inox rất quan trọng. Trong bài viết này, Inox Kim Vĩnh Phú hướng dẫn mọi người cách tính khối lượng inox hộp và cung cấp cả bảng tra khối lượng inox hộp để bạn có thể tra nhanh!
Mục lục bài viết
- 1 Cách tính khối lượng inox hộp
- 2 Bảng tra trọng lượng inox hộp công nghiệp JIS 3459:2004
- 3 Bảng tra khối lượng inox hộp vuông, chữ nhật
- 4 Bảng tra khối lượng inox hộp vuông và hộp chữ nhật ASTM A554
- 5 Ưu điểm của hộp inox
- 6 Ứng dụng của hộp Inox
- 7 Mua hộp inox uy tín, chất lượng, giá cả phải chăng ở đâu?
Cách tính khối lượng inox hộp
Hộp Inox là sản phẩm được ứng dụng rộng rãi và phổ biến trong mọi mặt của cuộc sống từ việc ứng dụng trong sản xuất công nghiệp, trang trí nội thất – ngoại thất đến cung cấp các sản phẩm đa dạng gần gũi và tiện ích cho đời sống con người.
Hộp inox là hợp kim của sắt với hàm lượng crom tối thiểu là 10,5% và hàm lượng cacbon tối đa là 1,2% cùng với nhiều loại nguyên tố kim loại khác. Chính điều này đã giúp cho hộp inox không dễ bị ăn mòn và phai màu cùng với đó là khả năng chống lại sự oxi hóa cao. Vì vậy mà ngoài tên gọi là hộp inox người ta còn gọi chúng là hộp thép không gỉ.
Dựa trên hình dáng của inox hộp, ta chia làm 2 loại đó là hộp vuông và hộp chữ nhật. Dưới đây là công thức tính khối lượng của cả 2 loại:
Cách tính khối lượng inox hộp vuông
Cách tính khối lượng hộp vuông inox = (độ dài cạnh – độ dày) * độ dày * chiều dài * khối lượng riêng * 4
Đơn vị tính:
- Hộp vuông inox: Kg
- Độ dài cạnh, độ dày: mm
- 0.0317 = (0.0249 x 4) / 3.14
>>Xem sản phẩm: Hộp inox trang trí bóng – xước HL
Ví dụ:
Khối lượng hộp inox vuông 50mm dày 1.2mm = (50 – 1.2)*1.2*6*0.0317 = 111.38 (Kg)
Cách tính khối lượng hộp inox chữ nhật
Khối lượng hộp chữ nhật inox dài 6m:
Khối lượng hộp chữ nhật inox = [(cạnh lớn + cạnh nhỏ)/2 – độ dày] * độ dày* chiều dài* khối lượng riêng*4
Đơn vị tính:
- Hộp chữ nhật inox: Kg
- Cạnh lớn, cạnh nhỏ, độ dày: mm
>>Xem sản phẩm: Inox hộp công nghiệp
Ví dụ:
Khối lượng ống inox chữ nhật 20x40mm dày 1.2 ly = [(20 + 40)/2 – 1.2]*1.2*6*0.0317 = 28.57 (Kg).
Có thể bạn quan tâm:
Bảng tra trọng lượng inox hộp công nghiệp JIS 3459:2004
Kích thước cạnh (mm) | Độ dày(mm) – Đơn vị (kg) – Cây dài 6m | ||
1,80 | 2,00 | 3,00 | |
38 x 38 | 12,39 | 13,69 | 19,97 |
48 x 48 | 15,82 | 17,50 | 25,68 |
30 x 90 | 19,93 | 22,07 | 32,53 |
40 x 80 | 19,93 | 22,07 | 32,53 |
45 x 95 | 23,35 | 25,87 | 38,24 |
Bảng tra khối lượng inox hộp vuông, chữ nhật
Dưới đây là bảng tra trọng lượng inox hộp 40×80, 20×40, 25×50, 20×20, 30×30… theo đơn vị tính: kg / cây 6 mét
Kích thước ngoài (mm) của hộp | Độ dày (mm) | |||||||||||||
0.3 | 0.4 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1 | 1.1 | 1.2 | 1.5 | 2 | 2.5 | 3 | |
10 * 10 | 0.8 | 0.9 | 1.1 | 1.3 | 1.5 | 1.7 | 1.9 | |||||||
12.7 * 12.7 | 1 | 1.2 | 1.4 | 1.7 | 1.9 | 2.2 | 2.4 | 2.6 | 2.8 | |||||
15 * 15 | 1.1 | 1.4 | 1.7 | 2 | 2.3 | 2.5 | 2.8 | 3.1 | 3.4 | |||||
20 * 20 | 1.5 | 1.9 | 2.3 | 2.6 | 3 | 3.4 | 3.8 | 4.1 | 4.5 | 5.7 | ||||
25 * 25 | 1.9 | 2.4 | 2.8 | 3.3 | 3.8 | 4.2 | 4.7 | 5.2 | 5.7 | 7.1 | ||||
30 * 30 | 2.8 | 3.4 | 4 | 4.5 | 5.1 | 5.7 | 6.2 | 6.8 | 8.5 | 11.3 | ||||
40 * 40 | 4.5 | 5.3 | 6 | 6.8 | 7.5 | 8.3 | 9 | 11.3 | 15.1 | 18.8 | 22.6 | |||
50 * 50 | 6.6 | 7.5 | 8.5 | 9.4 | 10.4 | 11.3 | 14.1 | 18.8 | 23.66 | 28.3 | ||||
10 * 20 | 1.1 | 1.4 | 1.7 | 2 | 2.3 | 2.5 | 2.8 | |||||||
10 * 40 | 2.4 | 2.8 | 3.3 | 3.8 | 4.2 | 4.7 | ||||||||
13 * 26 | 1.8 | 2.2 | 2.6 | 2.9 | 3.3 | 3.7 | 4 | 4.4 | 5.5 | |||||
15 * 30 | 1.7 | 2.1 | 2.5 | 2.9 | 3.3 | 3.7 | 4.1 | 4.5 | 5 | |||||
20 * 40 | 3.4 | 4 | 4.5 | 5.1 | 5.7 | 6.2 | 6.8 | 8.5 | 11.3 | |||||
25 * 50 | 4.2 | 4.9 | 5.7 | 6.4 | 7.1 | 7.8 | 8.5 | 10.6 | 14.1 | |||||
30 * 60 | 5.9 | 6.8 | 7.6 | 8.5 | 9.3 | 10.2 | 12.7 | 17 | ||||||
30 * 90 | 7.9 | 9 | 10.2 | 11.3 | 12.4 | 13.6 | 17 | 22.6 | 28.3 | 33.9 | ||||
40 * 80 | 7.9 | 9 | 10.2 | 11.3 | 12.4 | 13.6 | 17 | 22.6 | 28.3 | 33.9 |
Bảng tra khối lượng inox hộp vuông và hộp chữ nhật ASTM A554
Kích thước cạnh (mm) | Độ dày(mm) – Đơn vị (kg) – Cây dài 6m | |||||||||||
0,30 | 0,33 | 0,40 | 0,50 | 0,60 | 0,70 | 0,80 | 0,90 | 1,00 | 1,20 | 1,50 | 2,00 | |
10 x 10 | 0,54 | 0,60 | 0,72 | 0,89 | 1,06 | 1,12 | 1,39 | 1,55 | 1,70 | |||
12,7 x 12,7 | 0,70 | 0,77 | 0,93 | 1,15 | 1,37 | 1,59 | 1,80 | 2,01 | 2,22 | 2,62 | ||
15 x 15 | 0,83 | 0,91 | 1,10 | 1,37 | 1,63 | 1,89 | 2,15 | 2,40 | 2,65 | 3,14 | 3,84 | |
20 x 20 | 1,48 | 1,85 | 2,20 | 2,56 | 2,91 | 3,26 | 3,61 | 4,28 | 5,27 | |||
25 x 25 | 1,86 | 2,32 | 2,78 | 3,23 | 3,67 | 4,12 | 4,56 | 5,43 | 6,70 | 8,74 | ||
30 x 30 | 2,80 | 3,35 | 3,89 | 4,44 | 4,97 | 5,51 | 6,57 | 8,13 | 10,65 | |||
38 x 38 | 4,26 | 4,96 | 5,65 | 6,34 | 7,03 | 8,39 | 10,41 | 13,69 | ||||
40 x 40 | 4,49 | 5,23 | 5,96 | 6,69 | 7,41 | 88,85 | 10,98 | 14,45 | ||||
50 x 50 | 7,48 | 8,40 | 9,32 | 11,13 | 13,81 | 18,26 | ||||||
60 x 60 | 10,11 | 11,22 | 13,42 | 16,69 | 22,07 | |||||||
10 x 20 | 0,83 | 0,91 | 1,10 | 1,37 | 1,63 | 1,89 | 2,15 | 2,40 | 2,65 | 3,14 | ||
10 x 40 | 1,86 | 2,32 | 2,78 | 3,23 | 3,67 | 4,12 | 4,56 | 5,43 | ||||
13 x 26 | 1,44 | 1,80 | 2,15 | 2,49 | 2,84 | 3,18 | 3,51 | 4,17 | ||||
15 x 30 | 1,67 | 2,08 | 2,49 | 2,89 | 3,29 | 3,69 | 4,08 | 4,85 | 5,98 | |||
20 x 40 | 2,80 | 3,35 | 3,89 | 4,44 | 4,97 | 5,51 | 6,57 | 8,13 | 10,65 | |||
25 x 50 | 3,51 | 4,20 | 4,89 | 5,58 | 6,26 | 6,94 | 8,28 | 10,27 | 13,50 | |||
30 x 60 | 5,06 | 5,89 | 6,72 | 7,54 | 8,36 | 9,99 | 12,41 | 16,86 | ||||
30 x 90 | 9,00 | 10,11 | 11,12 | 13,42 | 16,69 | 20,07 | ||||||
40 x 80 | 9,00 | 10,11 | 11,22 | 13,42 | 16,69 | 20,07 | ||||||
45 x 95 | 10,53 | 11,83 | 13,12 | 15,70 | 19,54 | 25,87 |
>>Xem thêm: Bảng tiêu chuẩn ống inox đúc phổ biến
Ưu điểm của hộp inox
Khả năng chống ăn mòn
Khả năng này sẽ cao hay thấp tùy vào hàm lượng crom có trong hộp inox. Khả năng chống ăn mòn càng cao khi hàm lượng crom trong hộp inox tăng lên.
Khả năng chống oxi hóa
Nhờ vào tỷ lệ crôm có trong hợp kim (từ 13% đến 26%). Khi crôm trong hợp kim thép tiếp xúc với không khí thì một lớp crom (III) oxide rất mỏng xuất hiện trên bề mặt vật liệu.
Chính lớp crom (III) oxide này tạo nên hàng rào bảo vệ giúp cho bề mặt kim loại sáng bóng và do không tác dụng với nước và không khí nên bảo vệ được lớp thép bên dưới.
Dễ tạo hình, gia công
Niken (Ni) là thành phần giúp tăng cường độ dẻo, dễ uốn, tính tạo hình của thép không gỉ.
Chịu nhiệt tốt
Hộp inox có khả năng chịu nhiệt lên đến 925 độ C
Chịu lực tốt
Do là hợp kim của sắt nên khả năng chịu lực của hộp inox cũng tốt hơn sắt rất nhiều lần. Chính vì khả năng này mà inox được ứng dụng rất nhiều trong các công trình công nghiệp hay dân dụng.
Ứng dụng của hộp Inox
Hộp inox được ứng dụng rất nhiều vào các lĩnh vực của đời sống, đặc biệt là lĩnh vực sản xuất đồ dân dụng phục vụ cho cuộc sống của con người, sử dụng nhiều trong trang trí các công trình kiến trúc.
Mua hộp inox uy tín, chất lượng, giá cả phải chăng ở đâu?
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều doanh nghiệp cung cấp sản phẩm hộp inox. Trong đó, Inox Kim Vĩnh Phú tự hào với hơn 10 năm hoạt động trong lĩnh vực buôn bán nguyên vật liệu inox các loại và dịch vụ gia công tấm kim loại inox, các loại sản phẩm, bán thành phẩm inox lượng lớn nhỏ theo yêu cầu, từ Inox cao cấp cho tới inox công nghiệp nói chung và sản phẩm hộp inox nói riêng.
Một số loại inox hộp mà Inox Kim Vĩnh Phú cung cấp:
- Hộp inox 10×40 trang trí
- Hộp inox 10×50 trang trí
- Hộp inox 15×30 trang trí
- Hộp inox 20×40 trang trí
- Hộp inox 50×50 trang trí
- Hộp inox 100×100 trang trí
Chúng tôi đảm bảo và cam kết đem đến cho khách hàng những trải nghiệm tốt nhất về chất lượng sản phẩm và dịch vụ như hỗ trợ về chính sách giao hàng, gia công theo yêu cầu với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tận tâm và trang thiết bị hiện đại giúp đấy nhanh tiến độ về số lượng cho khách hàng, giá cả hợp lý và cạnh tranh,…
Có thể bạn quan tâm đến các dịch vụ gia công tấm inox: