Khối lượng inox là một yếu tố quyết định đến giá của các sản phẩm inox, vì vậy tính được khối lượng inox rất quan trọng. Trong bài viết này, Inox Kim Vĩnh Phú sẽ hướng dẫn mọi người cách tính khối lượng inox hộp và cung cấp bảng tra khối lượng inox hộp để bạn có thể tra nhanh!
Nội dung bài viết
1. Cách tính khối lượng inox hộp
Dựa trên hình dáng của inox hộp, ta chia làm 2 loại đó là hộp vuông và hộp chữ nhật. Dưới đây là công thức tính khối lượng cụ thể cho cả 2 loại:
1.1. Cách tính khối lượng inox hộp vuông
Cách tính khối lượng hộp vuông inox = (độ dài cạnh – độ dày) * độ dày * chiều dài * khối lượng riêng * 4
Đơn vị tính:
- Hộp vuông inox: kg
- Độ dài cạnh, độ dày: mm
- 0.0317 = (0.0249 x 4) / 3.14
Xem sản phẩm: Hộp inox trang trí
Ví dụ: Khối lượng hộp inox vuông 50mm dày 1.2mm = (50 – 1.2)*1.2*6*0.0317 = 111.38 (kg)
1.2. Cách tính khối lượng hộp inox chữ nhật
Khối lượng hộp chữ nhật inox dài 6m:
Khối lượng hộp chữ nhật inox = [(cạnh lớn + cạnh nhỏ)/2 – độ dày] * độ dày* chiều dài* khối lượng riêng * 4
Đơn vị tính:
- Hộp chữ nhật inox: kg
- Cạnh lớn, cạnh nhỏ, độ dày: mm
Xem sản phẩm: Inox hộp công nghiệp
Ví dụ: Khối lượng ống inox chữ nhật 20x40mm dày 1.2 ly = [(20 + 40)/2 – 1.2]*1.2*6*0.0317 = 28.57 (kg)
2. Bảng tra khối lượng hộp inox
2.1. Bảng tra trọng lượng inox hộp công nghiệp JIS 3459:2004
Kích thước cạnh (mm) | Độ dày (mm) – Đơn vị (kg) – Cây dài 6m | ||
1,80 | 2,00 | 3,00 | |
38 x 38 | 12,39 | 13,69 | 19,97 |
48 x 48 | 15,82 | 17,50 | 25,68 |
30 x 90 | 19,93 | 22,07 | 32,53 |
40 x 80 | 19,93 | 22,07 | 32,53 |
45 x 95 | 23,35 | 25,87 | 38,24 |
2.2. Bảng tra khối lượng inox hộp vuông, chữ nhật
Dưới đây là bảng tra trọng lượng inox hộp 40×80, 20×40, 25×50, 20×20, 30×30.… theo đơn vị tính: kg/cây 6 mét
Kích thước ngoài (mm) của hộp | Độ dày (mm) | |||||||||||||
0.3 | 0.4 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1 | 1.1 | 1.2 | 1.5 | 2 | 2.5 | 3 | |
10 x 10 | 0.8 | 0.9 | 1.1 | 1.3 | 1.5 | 1.7 | 1.9 | |||||||
12.7 x 12.7 | 1 | 1.2 | 1.4 | 1.7 | 1.9 | 2.2 | 2.4 | 2.6 | 2.8 | |||||
15 x 15 | 1.1 | 1.4 | 1.7 | 2 | 2.3 | 2.5 | 2.8 | 3.1 | 3.4 | |||||
20 x 20 | 1.5 | 1.9 | 2.3 | 2.6 | 3 | 3.4 | 3.8 | 4.1 | 4.5 | 5.7 | ||||
25 x 25 | 1.9 | 2.4 | 2.8 | 3.3 | 3.8 | 4.2 | 4.7 | 5.2 | 5.7 | 7.1 | ||||
30 x 30 | 2.8 | 3.4 | 4 | 4.5 | 5.1 | 5.7 | 6.2 | 6.8 | 8.5 | 11.3 | ||||
40 x 40 | 4.5 | 5.3 | 6 | 6.8 | 7.5 | 8.3 | 9 | 11.3 | 15.1 | 18.8 | 22.6 | |||
50 x 50 | 6.6 | 7.5 | 8.5 | 9.4 | 10.4 | 11.3 | 14.1 | 18.8 | 23.66 | 28.3 | ||||
10 x 20 | 1.1 | 1.4 | 1.7 | 2 | 2.3 | 2.5 | 2.8 | |||||||
10 x 40 | 2.4 | 2.8 | 3.3 | 3.8 | 4.2 | 4.7 | ||||||||
13 x 26 | 1.8 | 2.2 | 2.6 | 2.9 | 3.3 | 3.7 | 4 | 4.4 | 5.5 | |||||
15 x 30 | 1.7 | 2.1 | 2.5 | 2.9 | 3.3 | 3.7 | 4.1 | 4.5 | 5 | |||||
20 x 40 | 3.4 | 4 | 4.5 | 5.1 | 5.7 | 6.2 | 6.8 | 8.5 | 11.3 | |||||
25 x 50 | 4.2 | 4.9 | 5.7 | 6.4 | 7.1 | 7.8 | 8.5 | 10.6 | 14.1 | |||||
30 x 60 | 5.9 | 6.8 | 7.6 | 8.5 | 9.3 | 10.2 | 12.7 | 17 | ||||||
30 x 90 | 7.9 | 9 | 10.2 | 11.3 | 12.4 | 13.6 | 17 | 22.6 | 28.3 | 33.9 | ||||
40 x 80 | 7.9 | 9 | 10.2 | 11.3 | 12.4 | 13.6 | 17 | 22.6 | 28.3 | 33.9 |
2.3. Bảng tra khối lượng inox hộp vuông và hộp chữ nhật ASTM A554
Kích thước cạnh (mm) | Độ dày(mm) – Đơn vị (kg) – Cây dài 6m | |||||||||||
0,30 | 0,33 | 0,40 | 0,50 | 0,60 | 0,70 | 0,80 | 0,90 | 1,00 | 1,20 | 1,50 | 2,00 | |
10 x 10 | 0,54 | 0,60 | 0,72 | 0,89 | 1,06 | 1,12 | 1,39 | 1,55 | 1,70 | |||
12,7 x 12,7 | 0,70 | 0,77 | 0,93 | 1,15 | 1,37 | 1,59 | 1,80 | 2,01 | 2,22 | 2,62 | ||
15 x 15 | 0,83 | 0,91 | 1,10 | 1,37 | 1,63 | 1,89 | 2,15 | 2,40 | 2,65 | 3,14 | 3,84 | |
20 x 20 | 1,48 | 1,85 | 2,20 | 2,56 | 2,91 | 3,26 | 3,61 | 4,28 | 5,27 | |||
25 x 25 | 1,86 | 2,32 | 2,78 | 3,23 | 3,67 | 4,12 | 4,56 | 5,43 | 6,70 | 8,74 | ||
30 x 30 | 2,80 | 3,35 | 3,89 | 4,44 | 4,97 | 5,51 | 6,57 | 8,13 | 10,65 | |||
38 x 38 | 4,26 | 4,96 | 5,65 | 6,34 | 7,03 | 8,39 | 10,41 | 13,69 | ||||
40 x 40 | 4,49 | 5,23 | 5,96 | 6,69 | 7,41 | 88,85 | 10,98 | 14,45 | ||||
50 x 50 | 7,48 | 8,40 | 9,32 | 11,13 | 13,81 | 18,26 | ||||||
60 x 60 | 10,11 | 11,22 | 13,42 | 16,69 | 22,07 | |||||||
10 x 20 | 0,83 | 0,91 | 1,10 | 1,37 | 1,63 | 1,89 | 2,15 | 2,40 | 2,65 | 3,14 | ||
10 x 40 | 1,86 | 2,32 | 2,78 | 3,23 | 3,67 | 4,12 | 4,56 | 5,43 | ||||
13 x 26 | 1,44 | 1,80 | 2,15 | 2,49 | 2,84 | 3,18 | 3,51 | 4,17 | ||||
15 x 30 | 1,67 | 2,08 | 2,49 | 2,89 | 3,29 | 3,69 | 4,08 | 4,85 | 5,98 | |||
20 x 40 | 2,80 | 3,35 | 3,89 | 4,44 | 4,97 | 5,51 | 6,57 | 8,13 | 10,65 | |||
25 x 50 | 3,51 | 4,20 | 4,89 | 5,58 | 6,26 | 6,94 | 8,28 | 10,27 | 13,50 | |||
30 x 60 | 5,06 | 5,89 | 6,72 | 7,54 | 8,36 | 9,99 | 12,41 | 16,86 | ||||
30 x 90 | 9,00 | 10,11 | 11,12 | 13,42 | 16,69 | 20,07 | ||||||
40 x 80 | 9,00 | 10,11 | 11,22 | 13,42 | 16,69 | 20,07 | ||||||
45 x 95 | 10,53 | 11,83 | 13,12 | 15,70 | 19,54 | 25,87 |
Có thể bạn quan tâm:
3. Mua hộp inox uy tín, chất lượng, giá cả phải chăng tại Inox Kim Vĩnh Phú
Inox Kim Vĩnh Phú với hơn 15 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực buôn bán các loại vật tư inox và dịch vụ gia công tấm kim loại inox các loại sản phẩm, bán thành phẩm với số lượng lớn nhỏ theo yêu cầu, từ Inox cao cấp cho tới inox công nghiệp nói chung và sản phẩm hộp inox nói riêng. Hộp inox được Kim Vĩnh Phú cung cấp với kích thước đa dạng và gồm 2 hình dạng là hình vuông và hình chữ nhật. Bên cạnh các quy cách hộp inox sẵn có, chúng tôi còn nhận gia công inox hộp theo yêu cầu, đảm bảo đúng tiêu chuẩn đã cam kết với khách hàng.
Chúng tôi đảm bảo và cam kết đem đến cho khách hàng những trải nghiệm tốt nhất về chất lượng sản phẩm và dịch vụ như hỗ trợ về chính sách giao hàng, gia công theo yêu cầu với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tận tâm và trang thiết bị hiện đại giúp đấy nhanh tiến độ về số lượng cho khách hàng, giá cả hợp lý và cạnh tranh,… Liên hệ ngay với chúng tôi qua số 0981 776 847 để được tư vấn và báo giá chi tiết nhất.