Cài Yoast SEO để hiển thị breadcrumbs

Inox Kim Vĩnh Phú chuyên doanh:

  •  XNK và phân phối vật tư inox các dạng Tấm, cuộn, ống, hộp, láp, vê, la… các chủng loại và Phụ kiện inox
  • DV gia công tấm inox: cắt CNC laser công suất lớn, bào V CNC, chấn CNC, hàn robot (mig, tig, laser…)

Cách tính trọng lượng tấm thép đơn giản nhất

Trọng lượng tấm thép là một yếu tố quan trọng trong việc thiết kế và tính toán các công trình kết cấu bằng thép. Việc tính toán trọng lượng tấm thép giúp chúng ta đánh giá được khối lượng vật liệu cần sử dụng và hiểu rõ hơn về tải trọng và khả năng chịu lực của hệ kết cấu. Trong bài viết này, cùng Inox Kim Vĩnh Phú tìm hiểu về một số cách tính trọng lượng tấm thép nhé!

Cách tính trọng lượng tấm thép

Cách tính trọng lượng của tấm thép trơn

Trọng lượng của tấm thép được tính bằng công thức sau:

Trọng lượng thép tấm (kg) = Độ dày (mm) x Chiều rộng (mét) x Chiều dài (mét) x Khối lượng riêng (g/cm3).

Khối lượng riêng của thép ở đây là: 7.85 (g/cm3)

cách tính trọng lượng tấm thép

Ví dụ: Tính trọng lượng (khối lượng) của 1 tấm thép tấm 10mm x 1.5m x 6m như sau:

Vậy thì theo công thức, ta sẽ tính được trọng lượng tấm thép như sau:

Tấm thép 10mm = 10 x 1.5 x 6 x 7.85= 706.5 kg.

Bạn có thể dùng công thức trên để tính cho các vật tư, sản phẩm như: Tấm inox, Thanh la inox, Pat inox, Mặt bích inox

Cách tính trọng lượng tấm thép gân

Dưới đây là công thức cách tính trọng lượng tấm thép gân:

Trọng lượng tấm thép gân =  [khối lượng riêng (g/cm3) x Chiều dài (mét) x Chiều rộng (mét)  x Độ dày (mm)] + [3 x Chiều rộng (mét) x Chiều dài (mét)].

Ví dụ: Tính trọng lượng (khối lượng) của 1 tấm thép tấm gân 5ly x 1200 x 6000 như sau:

Trước tiên cần quy đổi đơn vị để áp dụng công thức tính như sau:

  • 1200mm = 1.2m
  • 6000mm = 6m

Trọng lượng 1 tấm thép tấm gân 5mm = (7.85 x 6 x 1.2 x 5) + (3 x 1.2 x 6) = 304.2 kg.

Bạn có thể dùng công thức trên để tính cho các vật tư: Tấm inox chống trượt

Cách tính trọng lượng tấm thép tròn

Dưới đây là công thức tính trọng lượng tấm thép tròn:

Trọng lượng tấm tròn = (bán kính)^2 x π x độ dày x khối lượng riêng

Bạn có thể dùng công thức trên để tính cho các vật tư: Láp inox 304

Có thể bạn quan tâm:

Bảng tra quy cách, trọng lượng tấm thép

Nếu bạn cảm thấy việc tính toán ra trọng lượng tấm thép khá mất thời gian và có thể dễ bị sai sót thì có thể sử dụng bảng tra quy cách và trọng lượng tấm théo dưới đây:

Bảng trọng lượng của thép tấm dày từ 2mm đến 8mm

Dưới đây là bảng trọng lượng của thép tấm dày từ 2mm đến 8mm:

Độ dày (mm) Rộng x dài (mm) Trọng Lượng (Kg/tấm) Tiêu Chuẩn
2 1250*2500 49,06 SS400 – TQ
3 1500*6000 211,95 SS400 – TQ
4 1500*6000 282,6 SS400 – Nga
4 1500*6000 353,3 SEA1010 – Arap
5 1500*6000 K 353,25 SS400 – Nga
6 1500*6000 423,9 SS400 – TQ
6 1500*6000 423,9 SS400 – Nga
6 1500*6000 K 423,9 SS400 – Nga
6 1500*6000 423,9 CT3 – KMK
6 1500*6000 423,9 CT3 – DMZ
8 1500*6000 565,2 CT3 – KMK
8 1500*6000 565,2 SS400 – Nga
8 1500*6000 K 565,2 SS400 – Nga
8 1500*6000 565,2 CT3 – DMZ
8 1500*6000 565,2 SS400 – TQ

Bảng trọng lượng thép tấm dày 10 mm, 12 mm, 14 mm

Độ dày (mm) Rộng x dài (mm) Trọng Lượng (Kg/tấm) Tiêu Chuẩn
10 1500*6000 706,5 SS400 – TQ
10 1500*6000 706,5 SS400 – Nga
10 1500*6000 K 706,5 SS400 – Nga
10 1500*6000 706,5 CT3 – KMK
10 1500*6000 706,5 CT3 – DMZ
12 1500*6000 847,8 SS400 – TQ
12 1500*6000 847,8 CT3 – DMZ
14 2000*6000 1318,8 SS400 – TQ
14 2000*12000 989,1 SS400 – NB
14 1500*6000 989,1 SS400 – TQ

Quy cách, bảng tra trọng lượng thép tấm gân chống trượt

Độ dày (mm) Rộng x dài (mm) Trọng Lượng (Kg/tấm) Tiêu Chuẩn
3 1250*6000 199,125 SS400 – TQ
3 1500*6000 238,95 SS400 – TQ
4 1500*6000 309,6 SS400 – TQ
5 1500*6000 380,25 SS400 – TQ
6 1500*6000 450,9 SS400 – TQ

Trong bài viết này, chúng tôi đã trình bày cách tính trọng lượng tấm thép dựa trên kích thước và trọng lượng riêng của loại thép. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích được cho mọi người.

Có thể bạn quan tâm:

lòng tin là tài sản, chất lượng là giá trị cốt lõi

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KIM VĨNH PHÚ

Địa chỉ: 779 QL.13 – KP.3 – P. Hiệp Bình Phước – TP.Thủ Đức – TP. HCM

Phòng tư vấn bán hàng: 0981 776 847

Email: inoxvinhphu@gmail.com

Website: inoxkimvinhphu.com

Thẻ: