Trọng lượng tấm thép là một yếu tố quan trọng trong việc thiết kế và tính toán các công trình kết cấu bằng thép. Việc tính toán trọng lượng tấm thép giúp chúng ta đánh giá được khối lượng vật liệu cần sử dụng và hiểu rõ hơn về tải trọng và khả năng chịu lực của hệ kết cấu. Trong bài viết này, cùng Inox Kim Vĩnh Phú tìm hiểu về một số cách tính trọng lượng tấm thép nhé!
Cách tính trọng lượng tấm thép
Cách tính trọng lượng của tấm thép trơn
Trọng lượng thép tấm (kg) = Độ dày (mm) x Chiều rộng (mét) x Chiều dài (mét) x 7.85 (g/cm3).
Ví dụ: Tính trọng lượng (khối lượng) của 1 tấm thép tấm 10mm x 1.5m x 6m như sau:
Vậy thì theo công thức, ta sẽ tính được trọng lượng tấm thép như sau:
Tấm thép 10mm = (7.85 x 1.5 x 6 x 10) = 706.5 kg.
Cách tính trọng lượng tấm thép gân
Dưới đây là công thức cách tính trọng lượng tấm thép gân:
Trọng lượng tấm thép gân = [7.85 x Chiều dài (mét) x Chiều rộng (mét) x Độ dày (mm)] + [3 x Chiều rộng (mét) x Chiều dài (mét)].
Ví dụ: Tính trọng lượng (khối lượng) của 1 tấm thép tấm gân 5ly x 1200 x 6000 như sau:
Trước tiên cần quy đổi đơn vị để áp dụng công thức tính như sau:
- 1200mm = 1.2m
- 6000mm = 6m
Trọng lượng 1 tấm thép tấm gân 5mm = (7.85 x 6 x 1.2 x 5) + (3 x 1.2 x 6) = 304.2 kg.
Cách tính trọng lượng tấm thép tròn
Dưới đây là công thức tính trọng lượng tấm thép tròn:
Trọng lượng tấm tròn (kg) = 6.25 x Đường kính (m) x Đường kính (m) x Độ dày (mm)
Ví dụ: tính trọng lượng tấm tròn đường kính 0.55m x dày 25mm:
Trọng lượng tấm tròn = 6.25 x 0.550 x 0.550 x 25 = 47.2656 kg
Có thể bạn quan tâm:
Bảng tra quy cách, trọng lượng tấm thép
Nếu bạn cảm thấy việc tính toán ra trọng lượng tấm thép khá mất thời gian và có thể dễ bị sai sót thì có thể sử dụng bảng tra quy cách và trọng lượng tấm théo dưới đây:
Bảng quy cách, trọng lượng thép tấm thông dụng
- T: độ dày
- R: khổ rộng
- D: chiều dài
Kích Thước: T*R*D (mm) |
Tiêu Chuẩn |
Trọng Lượng (Kg/tấm) |
2*1250*2500 |
SS400 – TQ |
49,06 |
3*1500*6000 |
SS400 – TQ |
211,95 |
4*1500*6000 |
SS400 – Nga |
282,6 |
4*1500*6000 |
SEA1010 – Arap |
353,3 |
5*1500*6000 K |
SS400 – Nga |
353,25 |
6*1500*6000 |
SS400 – TQ |
423,9 |
6*1500*6000 |
SS400 – Nga |
423,9 |
6*1500*6000 K |
SS400 – Nga |
423,9 |
6*1500*6000 |
CT3 – KMK |
423,9 |
6*1500*6000 |
CT3 – DMZ |
423,9 |
8*1500*6000 |
CT3 – KMK |
565,2 |
8*1500*6000 |
SS400 – Nga |
565,2 |
8*1500*6000 K |
SS400 – Nga |
565,2 |
8*1500*6000 |
CT3 – DMZ |
565,2 |
8*1500*6000 |
SS400 – TQ |
565,2 |
Bảng trọng lượng thép tấm dày 10 mm, 12 mm, 14 mm
Kích Thước: T*R*D (mm) |
Tiêu Chuẩn |
Trọng Lượng (Kg/tấm) |
10*1500*6000 |
SS400 – TQ |
706,5 |
10*1500*6000 |
SS400 – Nga |
706,5 |
10*1500*6000 K |
SS400 – Nga |
706,5 |
10*1500*6000 |
CT3 – KMK |
706,5 |
10*1500*6000 |
CT3 – DMZ |
706,5 |
12*1500*6000 |
SS400 – TQ |
847,8 |
12*1500*6000 |
CT3 – DMZ |
847,8 |
14*2000*6000 |
SS400 – TQ |
1318,8 |
14*2000*12000 |
SS400 – NB |
989,1 |
14*1500*6000 |
SS400 – TQ |
989,1 |
Quy cách, bảng tra trọng lượng thép tấm gân chống trượt
Kích Thước: T*R*D (mm) |
Tiêu Chuẩn |
Trọng Lương (Kg/tấm) |
3*1,250*6,000 |
SS400 – TQ |
199,125 |
3*1,500*6,000 |
SS400 – TQ |
238,95 |
4*1,500*6,000 |
SS400 – TQ |
309,6 |
5*1,500*6,000 |
SS400 – TQ |
380,25 |
6*1,500*6,000 |
SS400 – TQ |
450,9 |
>>Xem thêm: Tấm inox chống trượt
Trong bài viết này, chúng tôi đã trình bày cách tính trọng lượng tấm thép dựa trên kích thước và trọng lượng riêng của loại thép. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích được cho mọi người.
Có thể bạn quan tâm: