Bạn cần tìm mua ống inox công nghiệp? Bạn không biết nên chọn ống có kích thước bao nhiêu? Đừng lo lắng, Inox Kim Vĩnh Phú sẽ cung cấp đến khách hàng bảng tra kích thước ống theo tiêu chuẩn. Đồng thời đơn vị sẽ giải thích cho khách hàng những ký hiệu về kích thước ống inox. Mọi thông tin sẽ được liệt kê qua bài viết sau đây:
Mục lục bài viết
Bảng tra kích thước ống inox 304 công nghiệp
Ống inox công nghiệp hay còn được gọi là ống thép không gỉ, là một dạng hợp chất inox. Thành phần chính trong inox công nghiệp chính là Crom, chiếm 10,5% tổng khối lượng. Ống inox công nghiệp gồm nhiều kích thước khác nhau, phù hợp với từng mục đích sử dụng.
Tại Inox Kim Vĩnh Phú chuyên cung cấp các loại ống inox công nghiệp theo tiêu chuẩn ASTM, bạn có thể tra nhanh kích thước và trọng lượng ống inox 304 công nghiệp tiêu chuẩn ASTM A312 theo bảng dưới đây, bạn tham khảo nhé!
Ống inox | Độ dày thành ống (mm)/Wall thickness (mm) | ||||||||
Đường kính ngoài | Kích thước | 2 | 2.5 | 3 | 3.5 | 4 | 4.5 | 5 | |
mm | inch | A | kg/m | ||||||
21.34 | 1/2 | 15 | 0.963 | 1.173 | 1.370 | 1.555 | |||
26.67 | 3/4 | 20 | 1.229 | 1.505 | 1.769 | 2.020 | |||
33.4 | 1 | 25 | 1.564 | 1.924 | 2.272 | 2.607 | 2.929 | ||
42.16 | 1-1/4 | 32 | 2.001 | 2.470 | 2.926 | 3.370 | 3.802 | 4.221 | |
48.26 | 1-1/2 | 40 | 2.305 | 2.849 | 3.382 | 3.902 | 4.410 | 4.905 | 4.628 |
60.33 | 2 | 50 | 2.906 | 3.601 | 4.284 | 4.954 | 5.612 | 6.258 | 6.891 |
76.03 | 2-1/2 | 65 | 3.688 | 4.579 | 5.457 | 6.323 | 7.177 | 8.018 | 8.846 |
88.9 | 3 | 80 | 4.329 | 5.380 | 6.419 | 7.445 | 8.459 | 9.460 | 10.449 |
101.6 | 3/4 | 90 | 4.962 | 6.171 | 7.368 | 8.552 | 9.724 | 10.884 | 12.031 |
114.3 | 4 | 100 | 5.594 | 6.962 | 8.317 | 9.969 | 10.989 | 12.307 | 13.612 |
141.3 | 5 | 125 | 6.939 | 8.283 | 10.323 | 12.35 | 13.68 | 15.333 | 16.975 |
168.28 | 6 | 150 | 8.283 | 10.323 | 12.35 | 14.365 | 16.368 | 18.358 | 20.335 |
219.08 | 8 | 200 | 10.814 | 13.487 | 16.146 | 18.794 | 21.429 | 24.052 | 26.662 |
273.05 | 9 | 250 | 13.503 | 16.847 | 20.179 | 23.499 | 26.806 | 30.101 | 33.383 |
Có thể bạn quan tâm: Bảng Trọng Lượng Ống Inox Công Nghiệp Và Cách Tính Chi Tiết Nhất
Giải thích các ký hiệu kích thước
Ý nghĩa của các ký hiệu về kích thước ống inox là:
- OD là ký hiệu của đường kính ngoài danh nghĩa
- DN là ký hiệu của đường kính trong danh nghĩa
- Phi (Ø) là ký hiệu của đường kính ngoài danh nghĩa
- Inch là ký hiệu nhằm biểu thị độ dày hoặc độ dài của thanh ống inox công nghiệp
- SCH là từ viết tắt của độ dày thành ống, thể hiện độ dày và chiều dài của ống theo tiêu chuẩn
Các loại ống inox phổ biến
Ống inox được phân loại dựa trên nhiều yếu tố khác nhau, từ chất liệu, kiểu dáng, mục đích sử dụng. Với yếu tố mục đích sử dụng, ống inox được chia thành 2 loại sau:
- Ống inox trang trí
- Ống inox công nghiệp
Dựa trên chất liệu, ống inox được chia thành các loại chủ yếu như:
Xem thêm: Bảng Báo Giá Ống Inox 304 Công Nghiệp, Ống Inox Trang Trí Mới Nhất
Mua ống inox ở đâu?
Bạn cần tìm đơn vị mua bán ống inox uy tín trên thị trường? Bạn có thể tham khảo đơn vị “Inox Kim Vĩnh Phú” – Đây là đơn vị mua bán inox chất lượng và uy tín nhất hiện nay. Inox Kim Vĩnh Phú cung cấp đến khách hàng những sản phẩm chất lượng, xuất xứ rõ ràng và giá thành rẻ. Vì vậy, khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng sản phẩm.
Các loại ống inox công nghiệp mà Inox Kim Vĩnh Phú cung cấp:
- Ống inox phi 60.33 Công nghiệp
- Ống inox phi 42.16 Công nghiệp
- Ống inox phi 48.26 Công nghiệp
- Ống inox phi 88.9 Công nghiệp
- Ống inox DN100 phi 114.3 Công nghiệp
- Ống inox DN200 (phi 219.08) Công nghiệp
Ngoài ra, các ống inox tại đơn vị Inox Kim Vĩnh Phú vô cùng đa dạng về mẫu mã và chất lượng, đảm bảo đáp ứng đủ các yêu cầu của khách hàng. Khách hàng muốn biết thông tin chi tiết về sản phẩm, hãy liên hệ ngay với số hotline: 0981 776 847.
Như vậy, qua bài viết trên, Inox Kim Vĩnh Phú đã cung cấp đến khách hàng bảng tham khảo về kích thước ống inox. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho khách hàng.