Cài Yoast SEO để hiển thị breadcrumbs

Inox Kim Vĩnh Phú chuyên doanh:

  •  XNK và phân phối vật tư inox các dạng Tấm, cuộn, ống, hộp, láp, vê, la… các chủng loại và Phụ kiện inox
  • DV gia công tấm inox: cắt CNC laser công suất lớn, bào V CNC, chấn CNC, hàn robot (mig, tig, laser…)

Inox 310/310S là gì? Thành phần, tính chất và ứng dụng

Inox 310/310S là loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenit, thường được dùng trong các ứng dụng sử dụng nhiệt độ cao như bộ phần lò, thiết bị xử lý nhiệt. trong bài viết này, cùng tìm hiểu về thành phần, tính chất, ứng dụng của loại inox 310/310S.

Inox 310/310S là gì?

Inox 310/310S là một hợp kim chịu nhiệt austenit có khả năng chống oxy hóa tuyệt vời trong điều kiện nhiệt độ lên đến 2000°F. Hàm lượng crom và niken cao của loại inox này mang lại khả năng chống ăn mòn tốt, khả năng chống oxy hóa vượt trội và khả năng duy trì độ bền ở nhiệt độ phòng lớn hơn so với các hợp kim austenit thông thường như inox 304. Inox 310 thường được sử dụng ở nhiệt độ đông lạnh, với độ bền tuyệt vời đến -450 ° F, và tính thấm từ tính thấp.inox 310

Inox 310/310S là gì?>>Xem thêm: Inox Là Gì? Nguồn Gốc, Đặc Tính, Ứng Dụng Của Inox

Thành phần hóa học của Inox 310/310S

Thành phần hóa học của thép inox 310 và lớp 310S được tóm tắt trong bảng thành phần hóa học % sau:

Thành phần hóa học 310 310S
Carbon Tối đa 0,25 Tối đa 0,08
Mangan Tối đa 2,00 Tối đa 2,00
Silicon Tối đa 1,50 Tối đa 1,50
Phốt pho Tối đa 0,045 Tối đa 0,045
Lưu huỳnh Tối đa 0,030 Tối đa 0,030
Crom 24.00 – 26.00 24.00 – 26.00
Niken 19.00 – 22.00 19.00 – 22.00

inox 310

Tính chất cơ học của inox 310/310S

Các tính chất cơ học của inox loại 310 và loại 310S được tóm tắt trong bảng sau.

Tính chất cơ học 310/ 310S
Lớp 0,2 % Ứng suất bằng chứng MPa (tối thiểu) 205
Độ bền kéo MPa (tối thiểu) 520
Độ giãn dài % (tối thiểu) 40
Độ cứng (HV) (tối đa) 225

Tính chất vật lý

Các tính chất vật lý của thép không gỉ loại 310 và loại 310S được tóm tắt trong bảng sau.

Tính chất vật lý Tại Giá trị Đơn vị
Tỉ trọng   8.000 Kg/m 3
Tinh dân điện 25°C 1,25 %IACS
Điện trở suất 25°C 0,78 Micro ohm.m
Mô đun đàn hồi 20°C 200 GPa
mô đun cắt 20°C 77 GPa
Tỷ lệ Poisson 20°C 0,30  
Nhiệt độ nóng chảy   1400-1450 °C
Nhiệt dung riêng   500 J/kg.°C
Tính thấm từ tính tương đối   1,02  
Dẫn nhiệt 100°C 14.2 W/m.°C
Hệ số giãn nở 0-100°C 15,9 /°C

Ứng dụng của inox 310/310S

Inox 310/310S thường được ứng dụng để làm:

  • Lò nung
  • Bộ trao đổi nhiệt
  • Ống bức xạ
  • Muffles, retort, ủ bìa
  • Móc treo ống cho nồi hơi lọc dầu và nồi hơi
  • Bộ phận bên trong lò khí hóa than
  • Saggers
  • Bộ phận lò, băng tải, con lăn, lót lò, quạt
  • Thiết bị chế biến thực phẩm
  • Thiết bị, đồ dùng đông lạnh

Có thể bạn quan tâm:

lòng tin là tài sản, chất lượng là giá trị cốt lõi

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KIM VĨNH PHÚ

Địa chỉ: 779 QL.13 – KP.3 – P. Hiệp Bình Phước – TP.Thủ Đức – TP. HCM

Phòng tư vấn bán hàng: 0981 776 847

Email: inoxvinhphu@gmail.com

Website: inoxkimvinhphu.com

Thẻ: