Inox 310/310S là loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenit, thường được dùng trong các ứng dụng sử dụng nhiệt độ cao như bộ phần lò, thiết bị xử lý nhiệt. trong bài viết này, cùng tìm hiểu về thành phần, tính chất, ứng dụng của loại inox 310/310S.
Mục lục bài viết
Inox 310/310S là gì?
Inox 310/310S là một hợp kim chịu nhiệt austenit có khả năng chống oxy hóa tuyệt vời trong điều kiện nhiệt độ lên đến 2000°F. Hàm lượng crom và niken cao của loại inox này mang lại khả năng chống ăn mòn tốt, khả năng chống oxy hóa vượt trội và khả năng duy trì độ bền ở nhiệt độ phòng lớn hơn so với các hợp kim austenit thông thường như inox 304. Inox 310 thường được sử dụng ở nhiệt độ đông lạnh, với độ bền tuyệt vời đến -450 ° F, và tính thấm từ tính thấp.
Inox 310/310S là gì?>>Xem thêm: Inox Là Gì? Nguồn Gốc, Đặc Tính, Ứng Dụng Của Inox
Thành phần hóa học của Inox 310/310S
Thành phần hóa học của thép inox 310 và lớp 310S được tóm tắt trong bảng thành phần hóa học % sau:
Thành phần hóa học | 310 | 310S |
Carbon | Tối đa 0,25 | Tối đa 0,08 |
Mangan | Tối đa 2,00 | Tối đa 2,00 |
Silicon | Tối đa 1,50 | Tối đa 1,50 |
Phốt pho | Tối đa 0,045 | Tối đa 0,045 |
Lưu huỳnh | Tối đa 0,030 | Tối đa 0,030 |
Crom | 24.00 – 26.00 | 24.00 – 26.00 |
Niken | 19.00 – 22.00 | 19.00 – 22.00 |
Tính chất cơ học của inox 310/310S
Các tính chất cơ học của inox loại 310 và loại 310S được tóm tắt trong bảng sau.
Tính chất cơ học | 310/ 310S |
Lớp 0,2 % Ứng suất bằng chứng MPa (tối thiểu) | 205 |
Độ bền kéo MPa (tối thiểu) | 520 |
Độ giãn dài % (tối thiểu) | 40 |
Độ cứng (HV) (tối đa) | 225 |
Tính chất vật lý
Các tính chất vật lý của thép không gỉ loại 310 và loại 310S được tóm tắt trong bảng sau.
Tính chất vật lý | Tại | Giá trị | Đơn vị |
Tỉ trọng | 8.000 | Kg/m 3 | |
Tinh dân điện | 25°C | 1,25 | %IACS |
Điện trở suất | 25°C | 0,78 | Micro ohm.m |
Mô đun đàn hồi | 20°C | 200 | GPa |
mô đun cắt | 20°C | 77 | GPa |
Tỷ lệ Poisson | 20°C | 0,30 | |
Nhiệt độ nóng chảy | 1400-1450 | °C | |
Nhiệt dung riêng | 500 | J/kg.°C | |
Tính thấm từ tính tương đối | 1,02 | ||
Dẫn nhiệt | 100°C | 14.2 | W/m.°C |
Hệ số giãn nở | 0-100°C | 15,9 | /°C |
Ứng dụng của inox 310/310S
Inox 310/310S thường được ứng dụng để làm:
- Lò nung
- Bộ trao đổi nhiệt
- Ống bức xạ
- Muffles, retort, ủ bìa
- Móc treo ống cho nồi hơi lọc dầu và nồi hơi
- Bộ phận bên trong lò khí hóa than
- Saggers
- Bộ phận lò, băng tải, con lăn, lót lò, quạt
- Thiết bị chế biến thực phẩm
- Thiết bị, đồ dùng đông lạnh
Có thể bạn quan tâm: