Tiêu chuẩn BS là gì? Vì sao trong ngành công nghiệp và xây dựng, việc đảm bảo tính toàn vẹn và chất lượng của các sản phẩm và hệ thống là rất quan trọng? Để đáp ứng nhu cầu này, các tiêu chuẩn chất lượng đã được phát triển và áp dụng rộng rãi trên toàn thế giới. Trong số các tiêu chuẩn này, tiêu chuẩn BS là một trong những tiêu chuẩn quan trọng và được sử dụng rộng rãi. Nào hãy cùng Inox Kim Vĩnh Phú tìm hiểu trong bài viết này nhé!
Mục lục bài viết
Tiêu chuẩn BS là gì?
Tiêu chuẩn BS là một hệ thống các tiêu chuẩn chất lượng được phát triển và áp dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Được đặt tên theo chữ viết tắt của British Standards, tiêu chuẩn BS được BSI (British Standards Institute) thành lập nhằm đảm bảo rằng các sản phẩm và dịch vụ đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng, an toàn và hiệu quả.
Tiêu chuẩn BS được áp dụng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm dân dụng, công nghiệp, xây dựng, hóa chất, vật liệu, điện tử, sức khỏe và cả về hệ thống quản lý.
BSI, tập đoàn được chỉ định là Cơ quan Tiêu chuẩn Quốc gia, đã tạo ra tiêu chuẩn BS theo Hiến chương của Hoàng gia Anh nhằm thực hiện mục tiêu thiết lập những tiêu chuẩn chất lượng cho hàng hóa ở các lĩnh vực yêu cầu.
BSI đã đưa ra rất nhiều tiêu chuẩn BS khác nhau, bao gồm các tiêu chuẩn liên quan đến kỹ thuật, an toàn, môi trường và quản lý. Các tiêu chuẩn BS này không chỉ áp dụng trong nước Anh mà còn được công nhận và áp dụng rộng rãi trên toàn thế giới, đóng góp vào việc thúc đẩy sự phát triển và nâng cao chất lượng của các sản phẩm và dịch vụ trên thị trường quốc tế.
Có thể bạn quan tâm:
Lịch sử hình thành của tiêu chuẩn BS
Tiêu chuẩn BS được phát triển từ những năm đầu của thế kỷ 20, khi các công ty và tổ chức tại Anh bắt đầu quan tâm đến việc xác định các tiêu chuẩn chất lượng cho các sản phẩm và dịch vụ. Tuy nhiên, cho đến khi BSI được thành lập vào năm 1901, tiêu chuẩn chất lượng ở Anh vẫn là một vấn đề không rõ ràng và gây nhầm lẫn cho các nhà sản xuất và người tiêu dùng.
BSI được thành lập nhằm giải quyết vấn đề này bằng cách đưa ra các tiêu chuẩn chất lượng được công nhận và sử dụng rộng rãi. Trong những năm đầu tiên của hoạt động của mình, BSI tập trung vào việc phát triển các tiêu chuẩn chất lượng cho các ngành công nghiệp cơ khí và xây dựng.
Sau đó, BSI đã tiếp tục phát triển các tiêu chuẩn chất lượng trong các lĩnh vực khác như hóa chất, điện tử, thực phẩm và dược phẩm. Trong những năm gần đây, BSI đã tập trung vào việc phát triển các tiêu chuẩn quản lý chất lượng và an toàn thông tin, phản ánh xu hướng phát triển và các yêu cầu của thị trường.
Hiện nay, các tiêu chuẩn BS đã trở thành một phần quan trọng của các hệ thống quản lý chất lượng và an toàn được áp dụng rộng rãi trên toàn thế giới, góp phần đảm bảo chất lượng và an toàn của các sản phẩm và dịch vụ cho người tiêu dùng.
Xem thêm chi tiết sản phẩm: Mặt bích Inox
Tiêu chuẩn BS mặt bích
Tiêu chuẩn BS 4504 là một bộ tiêu chuẩn quy định các thông số kỹ thuật và hướng dẫn về sản xuất và sử dụng mặt bích thép. Mục đích của tiêu chuẩn này là để đảm bảo rằng các sản phẩm mặt bích đáp ứng được các tiêu chuẩn về độ dày, áp suất chịu đựng và chất lượng vật liệu, để đảm bảo tính an toàn và hiệu quả cho hệ thống.
Nominal | D | C | h | Holes | do | t | G | f |
Pipe Size | ||||||||
Mặt bích BS 4504 PN6Mặt bích BS4504 PN6 được sử dụng cho các loại máy bơm, phụ kiện, van, y lọc, rọ bơm có áp lực tối đa là 6bar. | ||||||||
10 | 75 | 50 | 11 | 4 | 18 | 12 | 35 | 2 |
15 | 80 | 55 | 11 | 4 | 22 | 12 | 40 | 2 |
20 | 90 | 65 | 11 | 4 | 27.5 | 14 | 50 | 2 |
25 | 100 | 75 | 11 | 4 | 34.5 | 14 | 60 | 2 |
32 | 120 | 90 | 14 | 4 | 43.5 | 16 | 70 | 2 |
40 | 130 | 100 | 14 | 4 | 49.5 | 16 | 80 | 2 |
50 | 140 | 110 | 14 | 4 | 61.5 | 16 | 90 | 3 |
65 | 160 | 130 | 14 | 4 | 77.5 | 16 | 110 | 3 |
80 | 190 | 150 | 18 | 4 | 90.5 | 18 | 128 | 3 |
100 | 210 | 170 | 18 | 4 | 116 | 18 | 148 | 3 |
125 | 240 | 200 | 18 | 8 | 141.5 | 20 | 178 | 3 |
150 | 265 | 225 | 18 | 8 | 170.5 | 20 | 202 | 3 |
200 | 320 | 280 | 18 | 8 | 221.5 | 22 | 258 | 3 |
250 | 375 | 335 | 18 | 12 | 276.5 | 24 | 312 | 3 |
300 | 440 | 395 | 22 | 12 | 327.5 | 24 | 365 | 3 |
350 | 490 | 445 | 22 | 12 | 359.5 | 26 | 415 | 4 |
400 | 540 | 495 | 22 | 16 | 411 | 28 | 465 | 4 |
450 | 595 | 550 | 22 | 16 | 462 | 30 | 520 | 4 |
500 | 645 | 600 | 22 | 20 | 513.5 | 30 | 570 | 4 |
600 | 755 | 705 | 26 | 20 | 616.5 | 32 | 670 | 5 |
Mặt bích BS 4504 PN10Mặt bích BS4504 PN10 được sử dụng trong hệ thống dẫn nước sạch, hệ thống xử lý nước thải, và hệ thống bơm nước PCCC. Áp lực làm việc của mặt bích tối đa là 10bar. | ||||||||
10 | 90 | 60 | 14 | 4 | 18 | 14 | 40 | 2 |
15 | 95 | 65 | 14 | 4 | 22 | 14 | 45 | 2 |
20 | 105 | 75 | 14 | 4 | 27 | 16 | 58 | 2 |
25 | 115 | 85 | 14 | 4 | 34.5 | 16 | 68 | 2 |
32 | 140 | 100 | 18 | 4 | 43.5 | 18 | 78 | 2 |
40 | 150 | 110 | 18 | 4 | 49.5 | 18 | 88 | 3 |
50 | 165 | 125 | 18 | 4 | 61.5 | 20 | 102 | 3 |
65 | 185 | 145 | 18 | 4 | 77.5 | 20 | 122 | 3 |
80 | 200 | 160 | 18 | 8 | 90.5 | 20 | 138 | 3 |
100 | 220 | 180 | 18 | 8 | 116 | 22 | 162 | 3 |
125 | 250 | 210 | 18 | 8 | 141.5 | 22 | 188 | 3 |
150 | 285 | 240 | 22 | 8 | 170.5 | 24 | 212 | 3 |
200 | 340 | 295 | 22 | 8 | 221.5 | 24 | 268 | 3 |
250 | 395 | 350 | 22 | 12 | 276.5 | 26 | 320 | 3 |
300 | 445 | 400 | 22 | 12 | 327.5 | 26 | 370 | 4 |
350 | 505 | 460 | 22 | 16 | 359.5 | 28 | 430 | 4 |
400 | 565 | 515 | 26 | 16 | 411 | 32 | 482 | 4 |
450 | 615 | 565 | 26 | 20 | 462 | 36 | 532 | 4 |
500 | 670 | 620 | 26 | 20 | 513.5 | 38 | 585 | 4 |
600 | 780 | 725 | 30 | 20 | 616.5 | 42 | 685 | 5 |
Mặt bích BS 4504 PN16Mặt bích BS 4504 PN16 được sử dụng cho các hệ thống có áp suất tối đa là 16bar, thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng như hệ thống dẫn nước công nghiệp, hệ thống cấp nước, hệ thống xử lý nước thải và các hệ thống khí nén. | ||||||||
10 | 90 | 60 | 14 | 4 | 18 | 14 | 40 | 2 |
15 | 95 | 65 | 14 | 4 | 22 | 14 | 45 | 2 |
20 | 105 | 75 | 14 | 4 | 27 | 16 | 58 | 2 |
25 | 115 | 85 | 14 | 4 | 34.5 | 16 | 68 | 2 |
32 | 140 | 100 | 18 | 4 | 43.5 | 18 | 78 | 2 |
40 | 150 | 110 | 18 | 4 | 49.5 | 18 | 88 | 3 |
50 | 165 | 125 | 18 | 4 | 61.5 | 20 | 102 | 3 |
65 | 185 | 145 | 18 | 4 | 77.5 | 20 | 122 | 3 |
80 | 200 | 160 | 18 | 8 | 90.5 | 22 | 138 | 3 |
100 | 220 | 180 | 18 | 8 | 116 | 22 | 162 | 3 |
125 | 250 | 210 | 18 | 8 | 141.5 | 24 | 188 | 3 |
150 | 285 | 240 | 22 | 8 | 170.5 | 26 | 212 | 3 |
200 | 340 | 295 | 22 | 12 | 221.5 | 29 | 268 | 3 |
250 | 405 | 355 | 26 | 12 | 276.5 | 32 | 320 | 3 |
300 | 460 | 410 | 26 | 12 | 327.5 | 35 | 378 | 4 |
350 | 520 | 470 | 26 | 16 | 359.5 | 38 | 438 | 4 |
400 | 580 | 525 | 30 | 16 | 411 | 42 | 490 | 4 |
450 | 640 | 585 | 30 | 20 | 462 | 46 | 550 | 4 |
500 | 715 | 650 | 33 | 20 | 513.5 | 52 | 610 | 4 |
600 | 840 | 770 | 36 | 20 | 616.5 | 60 | 725 | 5 |
Mặt bích BS 4504 PN25Mặt bích BS4504 PN25 được sử dụng trong hệ thống có áp suất cao, tối đa là 25bar. Đây là loại mặt bích được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng công nghiệp. | ||||||||
10 | 90 | 60 | 14 | 4 | 18 | 14 | 40 | 2 |
15 | 95 | 65 | 14 | 4 | 22 | 14 | 45 | 2 |
20 | 105 | 75 | 14 | 4 | 27 | 16 | 58 | 2 |
25 | 115 | 85 | 14 | 4 | 34.5 | 16 | 68 | 2 |
32 | 140 | 100 | 18 | 4 | 43.5 | 18 | 78 | 3 |
40 | 150 | 110 | 18 | 4 | 49.5 | 18 | 88 | 3 |
50 | 165 | 125 | 18 | 4 | 61.5 | 20 | 102 | 3 |
65 | 185 | 145 | 18 | 4 | 77.5 | 22 | 122 | 3 |
80 | 200 | 160 | 18 | 8 | 90.5 | 24 | 138 | 3 |
100 | 235 | 190 | 22 | 8 | 116 | 26 | 162 | 3 |
125 | 270 | 220 | 26 | 8 | 141.5 | 28 | 188 | 3 |
150 | 300 | 250 | 26 | 8 | 170.5 | 30 | 218 | 3 |
200 | 360 | 310 | 26 | 12 | 221.5 | 32 | 278 | 3 |
250 | 425 | 370 | 30 | 12 | 276.5 | 35 | 335 | 4 |
300 | 485 | 430 | 30 | 12 | 327.5 | 38 | 395 | 4 |
350 | 555 | 490 | 33 | 16 | 359.5 | 42 | 450 | 4 |
400 | 620 | 550 | 36 | 16 | 411 | 46 | 505 | 4 |
450 | 670 | 600 | 36 | 20 | 462 | 50 | 555 | 4 |
500 | 730 | 660 | 36 | 20 | 513.5 | 56 | 615 | 5 |
600 | 845 | 770 | 39 | 20 | 616.5 | 68 | 720 | 5 |
Mặt bích BS 4504 PN40Mặt bích BS4504 PN40 là loại mặt bích được sử dụng cho các hệ thống có áp suất cao, tối đa là 40bar. Chất liệu của mặt bích này thường là thép carbon hoặc thép không gỉ (inox 201, inox 304, inox 316). Mặt bích này được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp khắt khe, đòi hỏi độ bền cao và độ chính xác trong quá trình vận hành. | ||||||||
10 | 90 | 60 | 14 | 4 | 18 | 14 | 40 | 2 |
15 | 95 | 65 | 14 | 4 | 22 | 14 | 45 | 2 |
20 | 105 | 75 | 14 | 4 | 27 | 16 | 58 | 2 |
25 | 115 | 85 | 14 | 4 | 34.5 | 16 | 68 | 2 |
32 | 140 | 100 | 18 | 4 | 43.5 | 18 | 78 | 3 |
40 | 150 | 110 | 18 | 4 | 49.5 | 18 | 88 | 3 |
50 | 165 | 125 | 18 | 4 | 61.5 | 20 | 102 | 3 |
65 | 185 | 145 | 18 | 8 | 77.5 | 22 | 122 | 3 |
80 | 200 | 160 | 18 | 8 | 90.5 | 24 | 138 | 3 |
100 | 235 | 190 | 22 | 8 | 116 | 26 | 162 | 3 |
125 | 270 | 220 | 26 | 8 | 141.5 | 28 | 188 | 3 |
150 | 300 | 250 | 26 | 8 | 170.5 | 30 | 218 | 3 |
200 | 375 | 320 | 30 | 12 | 221.5 | 36 | 285 | 3 |
250 | 450 | 385 | 33 | 12 | 276.5 | 42 | 345 | 4 |
300 | 515 | 450 | 33 | 16 | 327.5 | 48 | 410 | 4 |
350 | 580 | 510 | 36 | 16 | 359.5 | 54 | 465 | 4 |
400 | 660 | 585 | 39 | 16 | 411 | 60 | 535 | 4 |
450 | 685 | 610 | 39 | 20 | 462 | 66 | 560 | 4 |
500 | 755 | 670 | 42 | 20 | 513.5 | 72 | 615 | 5 |
600 | 890 | 795 | 48 | 20 | 616.5 | 84 | 735 | 5 |
Như vậy, sau khi tìm hiểu về tiêu chuẩn BS là gì, chúng ta có thể thấy được tầm quan trọng của nó đối với việc đảm bảo chất lượng sản phẩm và hệ thống. Vì vậy, nếu bạn là một chuyên gia trong ngành sản xuất hoặc xây dựng, việc hiểu rõ về tiêu chuẩn BS là cực kỳ quan trọng để đảm bảo chất lượng sản phẩm và hệ thống của mình đáp ứng được những yêu cầu khắt khe của thị trường. Ngoài ra, bạn có thể cập nhật nhiều thông tin hữu ích khác tại Inox Kim Vĩnh Phú
Có thể bạn quan tâm: