Tấm inox 304 dày 0.5mm, 0.3mm, 0.6mm, 0.8mm nhận được nhiều sự quan tâm bởi có thể linh hoạt ứng dụng trong nhiều lĩnh vực đời sống. Vậy đặc điểm và giá của tấm inox 304 với các độ dày này ra sao? Cùng Inox Kim Vĩnh Phú tìm hiểu thông tin chi tiết qua bài viết sau đây!
Nội dung bài viết
1. Bảng giá tấm inox 304 dày 0.5mm, 0.3mm, 0.6mm, 0.8mm
Loại inox tấm 304 | Khổ (mm) | Giá bán (VNĐ/KG) |
Tấm inox 304 dày 0.5mm bề mặt 8K/BA | 1200 | 81.000 |
Tấm inox 304 dày 0.5mm bề mặt 2B | 1000 | 81.000 |
Tấm inox 304 dày 0.5mm bề mặt 2B | 1200 | 79.000 |
Tấm inox 304 dày 0.5mm bề mặt 2B | 1500 | 78.000 |
Tấm inox 304 dày 0.5mm bề mặt sọc HL – No.4 | 1000 | 83.000 |
Tấm inox 304 dày 0.5mm bề mặt sọc HL – No.4 | 1200 | 81.000 |
Tấm inox 304 dày 0.5mm bề mặt sọc HL – No.4 | 1500 | 84.000 |
Loại tấm inox 304 0.5mm | Giá bán (kg) |
Tấm inox 304 800x2500x0.5mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 800x3000x0.5mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 800x6000x0.5mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1000x2500x0.5mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1000x3000x0.5mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1000x6000x0.5mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1220x2500x0.5mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1220x3000x0.5mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1220x6000x0.5mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1500x2500x0.5mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1500x3000x0.5mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1500x6000x0.5mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1524x2500x0.5mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1524x3000x0.5mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1524x6000x0.5mm | Liên hệ |
Loại inox tấm 304 dày 0.3mm | Giá bán (kg) |
Tấm inox 304 800x2400x0.3mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 800x3000x0.3mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 800x4000x0.3mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 800x6000x0.3mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1000x2400x0.3mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1000x3000x0.3mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1000x4000x0.3mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1000x6000x0.3mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1220x2400x0.3mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1220x3000x0.3mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1220x4000x0.3mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1220x6000x0.3mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1500x2400x0.3mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1500x3000x0.3mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1500x4000x0.3mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1500x6000x0.3mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1524x2400x0.3mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1524x3000x0.3mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1524x4000x0.3mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1524x6000x0.3mm | Liên hệ |
Loại inox tấm 304 dày 0.6mm | Giá bán (kg) |
Tấm inox 304 800x2400x0.6mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 800x3000x0.6mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 800x4000x0.6mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 800x6000x0.6mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1000x2400x0.6mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1000x3000x0.6mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1000x4000x0.6mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1000x6000x0.6mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1220x2400x0.6mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1220x3000x0.6mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1220x4000x0.6mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1220x6000x0.6mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1500x2400x0.6mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1500x3000x0.6mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1500x4000x0.6mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1500x6000x0.6mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1524x2400x0.6mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1524x3000x0.6mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1524x4000x0.6mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1524x6000x0.6mm | Liên hệ |
Loại inox tấm 304 dày 0.8mm | Giá bán (kg) |
Tấm inox 304 800x2400x0.8mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 800x3000x0.8mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 800x4000x0.8mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 800x6000x0.8mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1000x2400x0.8mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1000x3000x0.8mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1000x4000x0.8mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1000x6000x0.8mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1220x2400x0.8mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1220x3000x0.8mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1220x4000x0.8mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1220x6000x0.8mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1500x2400x0.8mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1500x3000x0.8mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1500x4000x0.8mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1500x6000x0.8mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1524x2400x0.8mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1524x3000x0.8mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1524x4000x0.8mm | Liên hệ |
Tấm inox 304 1524x6000x0.8mm | Liên hệ |
Lưu ý: Bảng giá inox trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết giá inox tấm 304 dày 0.5mm, 0.3mm, 0.6mm, 0.8mm ngay thời điểm này, vui lòng liên hệ số điện thoại 0981 776 847 để được tư vấn và báo giá chính xác nhất.

Tấm inox 304 dày 0.5mm
Tham khảo: Thông tin về tấm inox 304 dày 1mm và bảng giá
2. Thông số kỹ thuật
Mác thép | SUS 304/304L |
Tiêu chuẩn | ASTM, GB, JIS, AISI |
Độ dày | 0.5mm, 0.3mm, 0.6mm, 0.8mm |
Chiều dài | 1m, 2m, 2.4m, 3m, 4m, 5m, 6m,… (gia công cắt tấm theo kích thước yêu cầu) |
Khổ rộng | 1000mm, 1220mm, 1500mm, 1524mm |
Bề mặt | 2B/ BA/HL (Hairline)/ No.3/No.4/No.8 |
Xuất xứ | Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan,… |
Loại vật tư | Inox tấm nguyên liệu |
Gia công | Cung cấp theo kích cỡ đặt hàng |
Khả năng cung cấp | 1,000 Ton/Tons/Thang |
Tiêu chuẩn đóng gói | Bao gồm PVC, pallet gỗ, hoặc như bạn yêu cầu |
3. Đặc điểm của tấm inox 304 dày 0.5mm, 0.3mm, 0.6mm, 0.8mm
Các loại tấm inox 304 dày 0.5mm, 0.3mm, 0.6mm, 0.8mm có chất lượng tốt, cùng với đó là nhiều ưu điểm và tính năng nổi bật như:
- Độ bền cao: Inox 304 được sản xuất từ hợp chất niken và crom, mang lại độ bền và tuổi thọ ấn tượng. Inox 304 có khả năng sử dụng lên đến hàng chục năm, đồng thời nó cũng có độ cứng và tính dẻo, không dễ gãy hoặc hỏng trong quá trình sử dụng.
- Kháng ăn mòn và gỉ sét: Nhờ vào hàm lượng niken và crom cao, inox loại mác thép SUS304 không bị ăn mòn hoặc gỉ sét trong điều kiện môi trường thông thường, an toàn khi tiếp xúc với các môi trường hóa chất.
- Khả năng chịu nhiệt tốt: Inox có khả năng chịu nhiệt cao, không bị biến dạng trong quá trình sử dụng và có thể chịu đựng nhiệt độ lên đến 900 độ C.
- Chất liệu dẻo, dễ dàng gia công: Inox 304 có độ dẻo, giúp dễ dàng thực hiện các công đoạn gia công như cắt, uốn, hàn và tạo hình sản phẩm theo yêu cầu.
- Khả năng chống chịu tốt trong môi trường: Inox tấm 304 với các độ dày khác nhau đều không bị ảnh hưởng bởi môi trường xung quanh, duy trì độ bền và đẹp trong thời gian dài. Bề mặt đa dạng không bị ảnh hưởng bởi tác động của môi trường, giữ cho nó luôn sáng bóng và dễ dàng vệ sinh.
4. Các ứng dụng phổ biến
Inox tấm 304 dày 0.5mm, 0.3mm, 0.6mm, 0.8mm được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp, gia công cơ khí. Một số ứng dụng phổ biến là:
- Gia công thành các tấm inox đục lỗ, lưới inox, nguyên liệu để sản xuất các sản phẩm nông nghiệp, sàng lọc ngũ cốc, lúa gạo, khoáng sản,…
- Gia công thành các thiết bị nhà bếp như tủ, bàn, tấm ốp nhà bếp,…
- Tấm inox 304 với các độ dày này cũng được dùng để làm vách ngăn, hàng rào, vách ngăn ban công, cầu thang và dùng trong các dự án trang trí nội thất và ngoại thất.
- Trong xây dựng, chúng còn được gia công thành máng xối inox, tấm chắn rác inox, pat inox, khung đỡ,…
- Được sử dụng rộng rãi trong việc sản xuất các linh kiện, phụ tùng cho các chi tiết máy móc công nghiệp ô tô, xa máy,…
- Sử dụng rộng rãi trong các ngành hóa thực phẩm như các nhà máy đồ hộp, nhà máy rượu bia, nước mắm, mỹ phẩm, nhà máy hóa chất, nhà máy chế biến thủy sản,…

Ứng dụng Tấm inox 304 dày 0.5mm
Xem ngay: Thông tin về tấm inox 304 dày 3mm và giá tham khảo
5. Gia công inox tấm 304 dày 0.5mm, 0.3mm, 0.6mm, 0.8mm
Inox Kim Vĩnh Phú là đơn vị cung cấp đa dạng các loại tấm inox cũng như các loại vật tư inox khác với mức giá cạnh tranh. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng và giá tốt nhất trên thị trường.
Với nhiều năm kinh nghiệm, chúng tôi đã xây dựng uy tín và đáng tin cậy, được nhiều khách hàng tín nhiệm và lựa chọn. Cam kết về chất lượng sản phẩm và cung cấp chính sách bảo hành và đổi trả rõ ràng để đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.
Bên cạnh việc cung cấp các loại inox tấm sẵn có, chúng tôi còn có dịch vụ gia công tấm inox theo yêu cầu, có thể đáp ứng được các độ dày và quy cách khác nhau mà khách hàng yêu cầu. Cùng với đó là dịch vụ giao hàng tận nơi, hàng hóa luôn được đóng gói cẩn thận để đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển.