Ống inox là một vật dụng được sử dụng phổ biến trong xây dựng các công trình. Để chọn được loại ống inox phù hợp nhất, các kỹ sư còn cần tính toán đến trọng lượng của những ống inox này. Inox Kim Vĩnh Phú sẽ cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết về bảng trọng lượng ống inox công nghiệp trong bài viết sau đây.
Mục lục bài viết
Cách tính trọng lượng ống inox công nghiệp
Để tính toán trọng lượng ống inox dùng trong công nghiệp, bạn có thể sử dụng công thức như sau:
Khối lượng ống inox (kg)= (Đường kính – Độ dày) x độ dày x chiều dài ống thép x 0.0249
Trong đó:
- Đường kính (mm)
- Độ dày (mm)
- Chiều dài m
- 0.0249 = 3.14 x 0.00793 (trọng lượng riêng của thép không gỉ)
Bảng trọng lượng ống inox công nghiệp
Để tiện lợi hơn trong việc tính toán, bạn có thể tham khảo bảng trọng lượng ống inox công nghiệp bên dưới đây:
STT | Mô tả | OD | WT | kg/pc | kg/m |
1 | DN15/ SCH10 | 21.34 | 2.11 | 6.10 | 1.017 |
2 | DN20/ SCH10 | 26.67 | 2.11 | 7.80 | 1.299 |
3 | DN25/ SCH10 | 33.4 | 2.77 | 12.76 | 2.127 |
4 | DN32/ SCH10 | 42.16 | 2.77 | 16.41 | 2.735 |
5 | DN40/ SCH10 | 48.26 | 2.77 | 18.95 | 3.159 |
6 | DN50/ SCH10 | 60.33 | 2.77 | 23.98 | 3.997 |
7 | DN65/ SCH10 | 73.03 | 3.05 | 32.11 | 5.351 |
8 | DN80/ SCH10 | 88.9 | 3.05 | 39.39 | 6.564 |
9 | DN400/ SCH10 | 406.4 | 4.78 | 288.77 | 48.128 |
10 | DN550/ SCH10 | 558.8 | 5.54 | 461.05 | 76.841 |
11 | DN700/ SCH10 | 711.2 | 7.92 | 837.84 | 139.639 |
12 | DN750/ SCH10 | 762 | 7.92 | 898.36 | 149.726 |
13 | DN800/ SCH10 | 812.8 | 7.92 | 958.87 | 159.812 |
Có thể bạn quan tâm: Inox Là Gì? Phân Biệt Inox 304, 316, 201, 403
Phân loại ống inox công nghiệp
Ống inox thường được phân thành nhiều loại khác nhau với những đặc trưng riêng. Trong công nghiệp, người ta thường sử dụng phổ biến nhất là ống inox 304, ống inox 201 và ống inox 316.
Ống inox 304
Ống inox 304 là loại vật liệu với đặc tính không gỉ với thành phần hợp kim chủ yếu là Crom (18-20%) và Niken (8-10%), ống inox 304 có khả năng chống ăn mòn tốt và kháng axit. Chúng thường được sản xuất từ tấm inox với độ dày thích hợp, ống inox 304 có độ bền và tính thẩm mỹ cao nhờ quá trình cán nóng hoặc cán nguội, cùng một lớp màng bảo vệ phía ngoài ống.
Nhờ vào những đặc tính này mà ống inox thường được dùng trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau, đặc biệt là những ứng dụng yêu cầu độ chống oxi hóa và mài mòn cao như ống dẫn, ống nước, ống dẫn khí, trang trí nội thất,…
Ống inox 201
Ống inox 201 là dạng ống thép không gỉ được cấu thành từ Mangan (7,1%), Nitơ và một lượng ít Niken (4,5%). Inox 201 có tính bền đặc trưng cùng khả năng chống ăn mòn và mức độ chịu nhiệt tốt. Loại inox này có khả năng chịu nhiệt tốt với nhiệt độ tan chảy lên đến 1400-1500 độ C.
Inox 201 có tính định hình tốt nên thường được sử dụng trong ngành sản xuất đồ gia dụng, không gây độc hại đến sức khỏe người dùng.
Ống inox 316
Ống inox 316 được tạo thành từ Crom (16%), Niken (11%), Molybdenum (2%), Mangan (2%) và Silic (1%). Loại inox này có độ bền bỉ cao và không bị hao mòn với thời gian. Inox 316 còn có khả năng chịu nhiệt lên ở khoảng 1010 đến 1120 độ C.
Ống inox 316 thường được dùng trong sản xuất thiết bị chế biến thực phẩm, thiết kế các kiến trúc ven biển, làm ốc vít, long đền,…
Mua ống inox công nghiệp tại Inox Kim Vĩnh Phú
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều nhà cung cấp các loại ống inox công nghiệp. Để đảm bảo chất lượng và nguồn gốc xuất xứ bạn có thể chọn mua tại Inox Kim Vĩnh Phú, đơn vị cung cấp lưới mắt cáo inox có uy tín với các sản phẩm đảm bảo chất lượng cũng như dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tâm. Liên hệ ngay số phòng kinh doanh 0981.776.847 hoặc email inoxvinhphu@gmail.com ngay hôm nay. Inox Kim Vĩnh Phú luôn sẵn lòng hợp tác và đem đến những giải pháp tốt nhất cho khách hàng.
Phòng tư vấn bán hàng: 0981 776 847
Các loại ống inox công nghiệp mà Inox Kim Vĩnh Phú cung cấp:
- Ống inox phi 60.33 Công nghiệp
- Ống inox phi 42.16 Công nghiệp
- Ống inox phi 48.26 Công nghiệp
- Ống inox phi 88.9 Công nghiệp
- Ống inox DN100 phi 114.3 Công nghiệp
- Ống inox DN200 (phi 219.08) Công nghiệp
Trên đây là bài viết tham khảo về bảng trọng lượng ống inox công nghiệp. Hy vọng bạn đã hiểu rõ hơn cũng như chọn được cho mình loại inox thích hợp.