Inox Kim Vĩnh Phú chuyên doanh:
- XNK và phân phối vật tư inox các dạng Tấm, cuộn, ống, hộp, láp, vê, la,… các chủng loại và Phụ kiện inox
- DV gia công tấm inox: cắt CNC laser công suất lớn, bào V CNC, chấn CNC, hàn robot (mig, tig, laser,…)
Lưới Inox
Hiển thị tất cả 13 kết quả
Lưới inox là gì?
Lưới inox là dòng lưới kim loại được sản xuất từ những sợi thép không gỉ có mác thép phổ biến như SUS 304, SUS 201, SUS 316,…. Lưới được làm từ inox luôn có độ bền cao, tính dẻo dai và chống oxy hóa trong nhiều môi trường khác nhau.
Lưới inox có thể được sản xuất từ các phương pháp thủ công hoặc tự động với bốn loại hình thức sản xuất chính là đan, hàn, đột lỗ với đa dạng kiểu dáng phục vụ mục đích khác nhau. Lưới inox bao gồm những sợi thép không gỉ với kích thước từ 1 đến 5mm được đan lại hoặc dệt thành mảng, tấm dài và cuộn lại thành cuộn, trung bình mỗi cuộn dài 30m. Còn lưới inox đột lỗ được tạo ra bằng cách gia công cắt CNC laser các tấm inox.
Phân loại lưới inox
Lưới inox chúng ta có thể phân loại theo chủng loại inox hoặc phương pháp sản xuất lưới inox.
Lưới inox phân theo chủng loại thì gồm 2 loại phổ biến là:
Phân loại lưới inox theo phương pháp sản xuất thì gồm có 4 loại là:
Bảng báo giá lưới inox các loại mới nhất
Inox Kim Vĩnh Phú cung cấp bảng giá lưới inox để khách hàng tham khảo từ đó có thể dự toán nguyên vật liệu cho công trình của khách hàng. Dưới đây là bảng giá lưới inox được chia theo phương pháp sản xuất
Bảng giá lưới đan inox
Tên Mặt Hàng | Kích Thước Ô lưới (mm) | Đường Kính Sợi (mm) | Khổ Lưới X Chiều Dài (m) | Khối Lượng/Cuộn (Kg) | Đơn giá (mét tới) (VNĐ) |
Lưới Đan Inox 304 | 20 | 2 | 1×30 | 60 | 294.000 |
20 | 2 | 1.2×30 | 78 | 344.000 | |
15 | 1.5 | 1×30 | 48 | 294.000 | |
15 | 1.65 | 1.2×30 | 78 | 320.000 | |
12 | 1.4 | 1×30 | 60 | 294.000 | |
10 | 1.2 | 1×30 | 294.000 | ||
10 | 1.2 | 1.2×30 | 320.000 | ||
10 | 1 | 1×30 | 30 | 196.000 | |
10 | 1 | 1.2×30 | 35 | 222.000 | |
8 | ~0.81 | 1×30 | 60 | 294.000 | |
8 | ~0.81 | 1.2×30 | 78 | 320.000 | |
7 | ~0.75 | 1×30 | 60 | 294.000 | |
7 | ~0.75 | 1.2×30 | 78 | 320.000 | |
5 | 1 | 1×30 | 60 | 294.000 | |
4 | ~0.91 | 1×30 | 60 | 294.000 | |
3 | ~0.75 | 1×30 | 60 | 294.000 | |
3 | ~0.75 | 1.2×30 | 78 | 320.000 | |
2 | ~0.65 | 1×30 | 60 | 294.000 | |
2 | ~0.81 | 1.2×30 | 84 | 344.000 | |
2 | ~0.48 | 1×30 | 35 | 246.000 | |
1 | ~0.35 | 1×30 | 35 | 246.000 | |
Lưới Đan Inox 201 | 20 | 2 | 1×30 | 60 | 196.000 |
20 | 2 | 1.2×30 | 78 | 294.000 |
Bảng giá lưới inox hàn
Chủng loại | Ô lưới (mm) | Sợi (mm) | Trọng lượng (kg/cuộn/1 x 30m) | Giá/cuộn (vnd) |
Lưới inox hàn 201 | 5.5 | 0.5 | 17 | 1.682.000 – 1.979.000 |
12 | 0.7 | 17 | 1.584.000 – 1.880.000 | |
18 | 0.9 | 17 | 1.584.000 – 1.880.000 | |
25 | 1.8 | 60 | 5.738.000 – 6.134.000 | |
36 | 2.2 | 60 | 5.639.000 – 6.035.000 | |
50 | 2.8 | 60 | 5.639.000 – 6.035.000 | |
Lưới inox hàn 304 | 5.5 | 0.5 | 17 | 2.177.000 – 2.474.000 |
5.5 | 1 | 52 | 5.738.000 – 6.035.000 | |
12 | 0.7 | 17 | 2.078.000 – 2.375.000 | |
12 | 1 | 23 | 2.870.000 – 3.167.000 | |
12 | 1.3 | 55 | 6.134.000 – 6.431.000 | |
18 | 0.9 | 17 | 2.078.000 – 2.375.000 | |
25 | 1 | 17 | 2.078.000 – 2.375.000 | |
25 | 1.8 | 60 | 6.233.000 – 6.530.000 | |
36 | 2.2 | 60 | 6.134.000 – 6.431.000 | |
50 | 2.8 | 60 | 6.134.000 – 6.431.000 | |
Lưới inox hàn 316 | 5.5 | 0.5 | 17 | 297.000 – 1.979.000 |
5.5 | 1 | 52 | ||
12 | 0.7 | 17 | ||
12 | 1 | 23 | ||
12 | 1.3 | 55 | ||
18 | 0.9 | 17 | ||
25 | 1 | 17 | ||
25 | 1.8 | 60 | ||
36 | 2.2 | 60 | ||
50 | 2.8 | 60 |
Bảng giá lưới inox đột lỗ
Tên Mặt Hàng | Kích Thước Ô lưới (mm) | Độ dày tấm (mm) | Khổ Lưới X Chiều Dài (m x m) | Đơn Giá (VNĐ) |
Tấm inox 304 đột lỗ | Từ 1 – 10 | 1 | 1×2 | 1.682.000 – 2.177.000 |
Nếu bạn muốn biết giá lưới inox chính xác ngay hôm nay hãy liên hệ ngay đến số hotline dưới đây để được nhân viên kinh doanh của chúng tôi báo giá chính xác nhất.
Quy cách lưới inox
Đối với mỗi dòng lưới inox sẽ có các quy cách khổ lưới khác nhau, nhưng nhìn chung các loại lưới sẽ theo quy cách như sau:
- Chiều ngang của lưới hay còn gọi là khổ lưới có kích thước thông thường là 1m, 1,2m, 5m hoặc kích thước đặc biệt là 2m, 2,5m, 3m, 4m.
- Chiều dài của lưới inox thông thường là 20m/cuộn hoặc 30m/ cuộn.
- Kích thước ô lưới: Đối với lưới inox có ô lưới to thì có thể dùng thước để đo và ước tính. Ví dụ như có các loại kích thước lưới như 1x1mm, 2x2mm, 3x3mm, 4x4mm, 5x5mm, 10x10mm, 20x20mm, 50x50mm,… Ở một số loại lưới inox có kích thước ô nhỏ thì được tính theo mesh để dễ dàng trao đổi hay giao dịch thương mại.
Mesh = Số Lỗ/1 Inchs = Số Lỗ/25,4mm
Ví dụ:
Lưới 10 mesh là loại lưới có 10 ô vuông/25.4mm tương đương kích thước là 2mm.
Bạn có thể xem quy đổi kích thước ô lưới bằng bảng dưới đây:
Mesh | Inchs | Microns | Milimeters |
3 | 0.2650 | 6730 | 6.730 |
4 | 0.1870 | 4760 | 4.760 |
5 | 0.1570 | 4000 | 4.000 |
6 | 0.1320 | 3360 | 3.360 |
7 | 0.1110 | 2830 | 2.830 |
8 | 0.0937 | 2380 | 2.380 |
10 | 0.0787 | 2000 | 2.000 |
12 | 0.0661 | 1680 | 1.680 |
14 | 0.0555 | 1410 | 1.410 |
16 | 0.0469 | 1190 | 1.190 |
18 | 0.0394 | 1000 | 1.000 |
20 | 0.331 | 841 | 0.841 |
25 | 0.0280 | 707 | 0.707 |
30 | 0.0232 | 595 | 0.595 |
35 | 0.0197 | 500 | 0.500 |
40 | 0.0165 | 400 | 0.400 |
45 | 0.0138 | 354 | 0.354 |
50 | 0.0117 | 297 | 0.297 |
60 | 0.0098 | 250 | 0.250 |
70 | 0.0083 | 210 | 0.210 |
80 | 0.0070 | 177 | 0.177 |
100 | 0.0059 | 149 | 0.149 |
120 | 0.0049 | 125 | 0.125 |
140 | 0.0041 | 105 | 0.105 |
170 | 0.0035 | 88 | 0.088 |
200 | 0.0029 | 74 | 0.074 |
230 | 0.0024 | 63 | 0.063 |
270 | 0.0021 | 53 | 0.053 |
325 | 0.0017 | 44 | 0.044 |
400 | 0.0015 | 37 | 0.037 |
- Sợi lưới inox được chia thành hai loại sợi: thẳng và gợn sóng. Đường kính của sợi phụ thuộc vào kích thước ô lưới, với các ô lưới inox lớn thì sợi lưới cũng lớn và ngược lại ô lưới nhỏ thì có sợi nhỏ tương ứng. Kích thước thông dụng của đường kính sợi lưới là 0.18mm, 0.2mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.5mm, 0.6mm, 1mm, 1.2mm, 1.5mm, 2mm, 2.5mm, 4mm và 5mm.
Đặc điểm nổi bật của lưới inox
Lưới inox có những đặc điểm nổi bật của inox như:
- Độ bền cao: Lưới inox có độ bền cao, chịu được tải trọng và áp lực lớn.
- Chống ăn mòn, không bị gỉ sét: trong inox có chứa một số thành phần như crom, niken, molypen,… giúp chống lại sự ăn mòn từ môi trường bên ngoài. Trong các loại lưới thì lưới inox 316 có khả năng chống ăn mòn tốt nhất.
- Sáng bóng, có tính thẩm mỹ cao: Lưới inox có màu sắc đẹp và bóng, tạo ra sự sang trọng, tinh tế cho không gian sử dụng.
- Đa dạng kích thước và mẫu mã: Lưới inox có nhiều kích thước, chủng loại và mẫu mã khác nhau để phù hợp với nhiều mục đích, nhu cầu sử dụng.
- Dễ dàng lắp đặt: Lưới inox dễ dàng lắp đặt, tháo rời và di chuyển.
Ứng dụng của lưới inox
Lưới inox với nhiều loại khác nhau đem đến nhiều ứng dụng. Dưới đây là một vài ứng dụng phải kể đến như:
- Trong ngành xây dựng: lưới inox được dùng để lọc sơn, lọc cát, khoáng sản,…. Loại bỏ những loại bụi bẩn và cặn bã. Lưới inox còn dùng để làm bậc cầu thang, hàng rào,…
- Trong sinh hoạt: lưới inox có thể được dùng để làm cửa chắn chuột hay các loại côn trùng như ruồi muỗi, gián,…
- Trong ngành thực phẩm: lưới inox được dùng làm khuôn lọc rửa, lọc café, lọc nước ép,… Làm các sàn phơi sấy trái cây,…
- Trong ngành hóa chất: lưới inox dùng để lọc vôi, các loại cặn bã trong dung dịch hóa chất, chất tẩy rửa,…
Mua lưới inox giá rẻ, chất lượng
Inox Kim Vĩnh Phú là công ty chuyên cung cấp các loại lưới inox như lưới inox hàn, lưới inox dệt, lưới inox đột lỗ với giá thành cạnh tranh trên thị trường. Tất cả những sản phẩm lưới inox được chúng tôi nhập khẩu từ nước ngoài hoặc mua từ các nhà sản xuất trong nước với độ uy tín cao, đem đến các loại lưới chất lượng nhất.
Chúng tôi còn có dịch vụ gia công inox theo yêu cầu với những hệ thống máy móc CNC hiện đại như máy cắt CNC laser, máy hàn laser,… giúp quý khách có những sản phẩm lưới inox phù hợp nhất cho công trình của khách hàng.
Chính vì vậy, hãy liên hệ ngay đến Inox Kim Vĩnh Phú theo số hotline bên dưới để được nhân viên của chúng tôi tư vấn miễn phí giúp bạn chọn ra loại lưới phù hợp nhất.