Inox Kim Vĩnh Phú chuyên doanh:
- XNK và phân phối vật tư inox các dạng Tấm, cuộn, ống, hộp, láp, vê, la,… các chủng loại và Phụ kiện inox
- DV gia công tấm inox: cắt CNC laser công suất lớn, bào V CNC, chấn CNC, hàn robot (mig, tig, laser,…)
Bulong inox
Liên hệ
Mác thép: SUS 304, 201, 316
Tiêu chuẩn: DIN 931, DIN 933, DIN 960, DIN 961, ISO 4014, ISO 4017, ASTM
Kích thước: M4x20, M4 x 30, M5 x 30, M5 x 60, M6 x 20, M6 x 30, M8 x 20, M8 x 40, M10 x 25, M10 x 60,…
chiều dài: 10~300 mm
Xuất xứ: Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan,…
Loại vật tư: Phụ kiện inox
Liên hệ mua:
Thông tin chi tiết
Bulong được phân thành nhiều loại, trong đó, có bulong inox. Để mua hàng số lượng lớn với giá ưu đãi nhất thị trường, vui lòng liên hệ đến Inox Kim Vĩnh Phú thông qua số hotline sau:
Mục lục bài viết
Inox Kim Vĩnh Phú cung cấp vật tư inox và phụ kiện
Tại Inox Kim Vĩnh Phú, ngoài phụ kiện inox như bulong, co hàn, long đền inox,…. thì còn cung cấp rất nhiều vật tư inox, sản phẩm gia công inox khác như:
- Tấm inox 304; Tấm inox 430
- Tấm inox màu
- Tấm inox vàng gương; Tấm inox vàng đồng xước
- Máng xối inox 304; Máng xối inox 201; Máng xối inox 316; Máng xối inox 430
- Pát inox; Lan can inox công nghiệp
- Thanh la inox; Thanh V inox; Thanh U inox; U đúc inox 304
- Nẹp inox chữ V; Nẹp inox chữ L; Nẹp inox chữ U; Nẹp inox chữ T
Kèm theo là các dịch vụ gia công inox theo yêu cầu khách hàng:
- Cắt tấm inox theo yêu cầu
- Gia công chấn dập inox
- Bào chấn inox
- Cắt laser inox
- Gia công hàn
- Gia công cuốn ống
- Đánh xước inox
Bulong là gì?
Bu lông là sản phẩm cơ khí có dạng hình trụ tròn, có ren được thiết kế để sử dụng kết hợp với đai ốc (ecrou), có thể tháo rời hoặc điều chỉnh nếu cần thiết.
Bulong dùng để lắp ráp, liên kết và kết nối các cấu kiện thành hệ thống khối, khung kèo. Bu lông hoạt động bằng cách dùng ma sát giữa vòng ren của bu lông và đai ốc để kẹp chặt các chi tiết lại với nhau.
Đầu bu lông có nhiều hình dạng khác nhau: tròn; vuông; 6 cạnh (lục giác) bên ngoài hoặc bên trong (lục giác chìm); 8 cạnh (bát giác); hoặc các hình ảnh khác. Tuy nhiên, hình thức lục giác được sử dụng rộng rãi do tính năng thẩm mỹ và dễ sản xuất, sử dụng.
Bu lông inox là gì?
Chất liệu inox: Trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta vẫn dùng từ “inox” hay “thép không gỉ” để mô tả một loại kim loại, thực chất là hợp kim.
Bulong inox: Bulong inox rất bền vì nó là hợp kim sắt với 10,5% crom. Sự hiện diện của yếu tố này làm cho thép không gỉ có khả năng chống lại sự ăn mòn của môi trường rất tốt. Và crom cũng được coi là một chiếc áo giáp tốt để bảo vệ inox, ngoài ra lớp crom càng dày thì khả năng chống oxi hóa càng cao.
Các loại bulong inox phổ biến hiện nay
Bulong inox 304
Bulong inox 304 là một trong những loại bulong được người dùng đón nhận và thường được sử dụng trong ngành máy móc thiết bị bởi đây là loại vật liệu inox cao cấp, có khả năng chống ăn mòn tốt, không phản ứng hóa học với các chi tiết khác.
Bu lông thép không gỉ được làm bằng thép không gỉ 304, còn được gọi là SUS 304, chứa khoảng 18% crom, 10% niken và 0,08% cacbon. Do sự kết hợp của các thành phần hóa học trên nên chất lượng bu lông inox 304 tốt nên được mệnh danh là vật liệu cao cấp.
Bulong inox 201
Bulong inox 201 là loại bulong được sử dụng phổ biến thứ 2 sau bulong inox 304, thành phần của bulong inox 201 ít hơn rất nhiều so với niken trong bulong inox 304.
Do đó, loại bu lông này có giá khá rẻ, do giá niken trên thị trường khá cao. Do hàm lượng niken trong sản xuất thấp nên bu lông inox 201 có độ bền và khả năng chống ăn mòn thấp hơn. Tuy nhiên, bu lông inox 201 có khả năng chịu lực tốt do có Mn trong thành phần.
Do đó, người dùng chủ yếu sử dụng bulong inox 201 cho các công trình, ngành, lĩnh vực yêu cầu tính thẩm mỹ và độ an toàn cao hơn là cho các trường hợp chịu tác động trực tiếp từ môi trường bên ngoài.
Bulong inox 316
Bulong thép không gỉ 316, còn được gọi là Thép không gỉ 316, được làm từ các thành phần sau: Crom 17%, Niken 12%, Carbon 0,8%, Molypden 2%.
Bulong inox 316 được đánh giá là có khả năng chống ăn mòn cao hơn bulong 304 khi sử dụng với một số loại axit thông thường. Chính vì vậy mà bulong inox 316 được sử dụng rộng rãi trong ngành đóng tàu hoặc các công trình ngoài khơi.
Bulong inox 310/310S
Bulong inox 310 / 310S là loại bulong chịu nhiệt tuyệt vời được sản xuất từ 10 loại hóa chất bulong inox bao gồm: 20% Niken, 25% Crom.
Loại bu lông này thường được sử dụng trong môi trường làm việc lên đến 1000 độ C như: Lò nung vôi, nhà máy xi măng, nhà máy lọc dầu, …
Ứng dụng của bulong inox
Bulong inox là một vật liệu không còn quá xa lạ với chúng ta, nó có mặt ở khắp mọi nơi, từ đồ gia dụng, tủ bếp, xoong nồi… cho đến các công trường, nhà máy, xí nghiệp…
Dưới đây là một số ứng dụng của bulong inox hiện nay.
Trong công nghiệp
Bulong inox được ứng dụng chủ yếu trong các ngành như sản xuất đồ da, sản xuất lắp ráp máy móc thiết bị.
Ví dụ, trong ngành thiết bị gia dụng, bu lông thép không gỉ được sử dụng làm kết nối giữa các thiết bị. Hay trong ngành thực phẩm, bulong inox được sử dụng cho các loại máy móc lắp ráp, dây chuyền công nghệ đóng gói,…
Trong ngành dệt may, bu lông inox được dùng trong sản xuất máy khâu, máy xén chỉ, …
Bulong inox được sử dụng phổ biến trong sản xuất
Trong cuộc sống
Hầu như ở khắp mọi ngóc ngách trong nhà, đồ dùng đều có sự xuất hiện của bulong inox vì bulong inox đóng vai trò là chi tiết giữ các đồ dùng lại với nhau. Khi các thiết bị điện trong nhà bạn bị hỏng hóc thì bạn cũng cần sắm cho mình những chiếc bu lông inox để sửa chữa.
Bảng giá của bulong inox mới nhất
Trước đây, bu lông inox không được sử dụng phổ biến do chi phí chế tạo cao và khó kiếm. Nhưng hiện nay nền công nghiệp phát triển vượt bậc, nhu cầu sử dụng bu lông inox ngày càng nhiều, công nghệ sản xuất cũng ngày càng cải tiến nên giá bu lông inox tương đối rẻ, mặc dù so với các vật liệu khác thì chất lượng vẫn rất cao.
Để giúp kéo dài tuổi thọ cho thiết bị, bạn nên chọn những loại bu lông chất lượng cao, giá trị lâu dài với giá cả phải chăng.
Dưới đây là báo giá một số loại bu lông inox thông dụng để quý khách hàng tham khảo. Xin lưu ý rằng bảng giá này chỉ mang tính chất tham khảo và sẽ thay đổi tùy theo chủng loại, kích thước và số lượng mua.
Số thứ tự | Chủng loại | Số lượng (cái) | Giá thành (VND) |
1 | Bu Lông Inox 304 M4x20 | 1 | 640 |
2 | Bu Lông Inox 304 M4 x 30 | 1 | 888 |
3 | Bu Lông Inox 304 M5 x 30 | 1 | 1,020 |
4 | Bu Lông Inox 304 M5 x 60 | 1 | 1,884 |
5 | Bu Lông Inox 304 M6 x 20 | 1 | 970 |
6 | Bu Lông Inox 304 M6 x 30 | 1 | 1,186 |
7 | Bu Lông Inox 304 M8 x 20 | 1 | 1,940 |
8 | Bu Lông Inox 304 M8 x 40 | 1 | 2,592 |
9 | Bu Lông Inox 304 M10 x 25 | 1 | 3,272 |
10 | Bu Lông Inox 304 M10 x 60 | 1 | 5,480 |
Hy vọng những gì inoxkimvinhphu.com về phụ kiện Bulong hữu ích với các bạn.