Inox Kim Vĩnh Phú chuyên doanh:
- XNK và phân phối vật tư inox các dạng tấm, cuộn, ống, hộp, láp, vê, la,… phụ kiện inox các chủng loại và quy cách
- DV gia công kim loại tấm với hệ thống CNC hiện đại: máy cán cắt cuộn – tấm, máy cắt CNC laser công suất lớn, (khổ 2m x 6m), máy chặt CNC, máy chấn CNC, máy bào V CNC, mài xử lý bề mặt kim loại, log ống, log bồn, hàn các công nghệ kết hợp robot hiện đại,…
Tấm inox 201
- Mác thép: SUS 201
- Loại hàng: Inox dân dụng (inox cán nguội) và inox công nghiệp (inox cán nóng)
- Bề mặt:
Tấm inox 201 dân dụng: BA/2B/HL/NO4
Tấm inox 201 công nghiệp: NO1
- Độ dày: 0.3 – 120mm
Inox tấm 201 dân dụng: từ 0.2mm đến 3.0mm (phổ biến), 4.0mm đến 6.0mm (ít phổ biến hơn)
Inox tấm 201 công nghiệp: từ 3.0mm đến 12.0mm (phổ biến), 120.0mm (ít phổ biến hơn)
- Quy cách (W x H): 1000mm x 2000mm; 1220mm x 2440mm; 1500mm x 3000mm, theo yêu cầu
- Tiêu chuẩn: ASTM (tiêu chuẩn của Mỹ phổ biến nhất), GB, JIS, AISI,…
Thông tin chi tiết
Tấm inox 201 đa dạng về độ dày, màu sắc và bề mặt hoàn thiện, dễ dàng gia công theo nhiều yêu cầu thiết kế. Không chỉ bền bỉ, chống trầy xước, sản phẩm còn mang lại tính ứng dụng cao và vẻ đẹp đồng nhất, là lựa chọn lý tưởng cho các công trình vừa yêu cầu thẩm mỹ, vừa cần tiết kiệm chi phí.
Nội dung bài viết
1. Giới thiệu tấm inox 201
Tấm inox 201 là một hợp kim thép không gỉ có mác thép SUS 201, được tạo ra từ việc nấu nóng chảy nhiều loại quặng kim loại khác nhau với thành phần chính là sắt và phế liệu ở nhiệt độ trên 2200 độ C.
Tấm inox 201 được sản xuất với các độ dày và kích thước khác nhau nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng. Trong đó tấm inox 201 dày 1mm và tấm inox dày 2mm là 2 loại được sử dụng phổ biến nhất.
- Tấm inox 201 dày 1mm có khả năng chống va đập tốt, không dễ bị hỏng do ngoại lực mạnh tác động vào và có khả năng chống ăn mòn. Với những ưu điểm này, kết hợp với độ dày lý tưởng, tấm inox 201 dày 1mm được ứng dụng rộng rãi trong đời sống như: chế tạo linh kiện/bộ phận ô tô, máy móc, sản xuất phụ kiện nhà bếp, ứng dụng trong xây dựng, hàng hải, trang trí nội ngoại thất,…
- Tấm inox 201 dày 2mm có độ dẻo cao, dễ dàng gia công theo yêu cầu và có độ bền chắc. Với độ dày 2mm, chúng thường được ứng dụng vào các chi tiết trang trí nội thất, làm chữ nổi, biển hiệu, các đồ gia dụng,…

Tấm inox 201 bề mặt Hairline
2. Tiêu chuẩn tấm inox 201
| Mác thép | SUS201 |
| Tiêu chuẩn | ASTM, GB, JIS, AISI |
| Độ dày | Từ 0.3mm đến 100mm |
| Chiều dài | 1m, 2m, 2.4m, 3m, 4m, 5m, 6m,… |
| Khổ rộng | 1000mm, 1220mm, 1500mm, 1524mm,.. |
| Bề mặt | BA, HL, 2B, No.1, No.4, No.8 |
| Xuất xứ | Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan,… |
| Loại vật tư | Tấm inox nguyên liệu |
| Gia công | Có thể cung cấp kích cỡ đặt hàng |
| Khả năng cung cấp | 1,000 Ton/Tons/Thang |
| Tiêu chuẩn đóng gói | Bao gồm PVC, pallet gỗ, hoặc như bạn yêu cầu |
3. Quy cách và bảng giá inox tấm 201 tại Kim Vĩnh Phú
Tham khảo bảng giá inox tấm 201 tại Inox Kim Vĩnh Phú mới nhất:
|
Quy cách – Độ dày
|
Inox 201(vnđ/kg) | ||
| Khổ 1000 | Khổ 1240 | Khổ 1500 | |
| Inox bề mặt 8K | |||
| 0.4 | 52.000 | 51.000 | |
| 0.5 | 51.000 | 49.000 | |
| 0.6 | 50.000 | 48.000 | |
| 0.8 | 49.000 | 47.000 | |
| 1.0 | 48.000 | 46.000 | |
| 1.2 | 48.000 | 46.000 | |
| 1.5 | 48.000 | 46.000 | |
| 2.0 | 48.000 | ||
| 2.5 | 48.000 | ||
| 3.0 | 48.000 | ||
| Inox bề mặt 2B | |||
| 0.4 | 49.000 | 47.000 | |
| 0.5 | 48.000 | 46.000 | |
| 0.6 | 47.000 | 45.000 | |
| 0.8 | 47.000 | 45.000 | |
| 1.0 | 46.000 | 44.000 | |
| 1.2 | 45.000 | 44.000 | |
| 1.5 | 45.000 | 44.000 | |
| 2.0 | 45.000 | 45.000 | |
| 2.5 | 45.000 | ||
| 3.0 | 45.000 | ||
| Inox bề mặt BA | |||
| 0.4 | 52.000 | 50.000 | |
| 0.5 | 51.000 | 49.000 | |
| 0.6 | 50.000 | 48.000 | |
| 0.8 | 49.000 | 47.000 | |
| 1.0 | 48.000 | 46.000 | |
| 1.2 | 48.000 | 46.000 | |
| 1.5 | 48.000 | 46.000 | |
| 2.0 | 48.000 | 48.000 | |
| 2.5 | 48.000 | ||
| 3.0 | 48.000 | ||
| Inox bề mặt Sọc HL – NO.4 | |||
| 0.6 | 54.500 | ||
| 0.8 | 52.500 | 52.400 | |
| 1.0 | 51.975 | 51.875 | |
| 1.2 | 51.975 | 51.875 | |
| Inox bề mặt No.1 | |||
| 5.0×3000 | 38.000 | 40.000 | |
| 5.0×6000 | 38.000 | 40.000 | |
| 6.0×3000 | 38.000 | 40.000 | |
| 6.0×6000 | 40.000 | ||
| 8.0×3000 | 41.000 | ||
| 8.0×6000 | 42.000 | ||
| 10.0×3000 | 43.000 | ||
| 10.0×6000 | 44.000 | ||
** Lưu ý: Bảng giá inox chỉ mang tính chất tham khảo. Giá inox 201 tấm sẽ khác nhau tùy vào thời điểm đặt hàng và phụ thuộc vào các yếu tố như: độ dày, khổ, chiều dài, bề mặt inox,… Để nhận được báo giá inox tấm 201 chính xác nhất, vui lòng gọi ngay đến số điện thoại: 0981 776 847 để được Nhân viên Kinh Doanh của Inox Kim Vĩnh Phú hỗ trợ nhanh nhất.
4. Thành phần hóa học và đặc tính tấm inox 201
Tấm inox 201 được cấu tạo bởi 16 – 18% Crom, 3.5 – 5.5% Niken, 0.15% Carbon, 5.5 – 7.5% Mangan và 0.06% Photpho. Dưới đây là bảng thành phần hóa học chi tiết của tấm inox 201 (tỷ lệ %):
| Stainless Steel | C, ≤ | Mn, ≤ | P, ≤ | S, ≤ | Si, ≤ | Cr | Ni | Mo | N, ≤ | Other Elements, ≤ |
| 201 | 0.15 | 5.50 – 7.50 | 0.06 | 0.03 | 1.00 | 16.0 – 18.0 | 3.5 – 5.5 | – | 0.25 | – |
Nguồn: Tổng hợp từ tiêu chuẩn ASTM A240/A240M và dữ liệu kỹ thuật inox 201 của Outokumpu Stainless Steel.
Với cấu tạo thành phần hóa học như trên, tấm inox 201 sở hữu các đặc điểm nổi bật như:
- Khả năng chống ăn mòn tốt: Tấm inox 201 có khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa tốt nên được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp và dân dụng.
- Có độ bền cao: Tấm inox 201 có độ bền cao, giúp nó có thể chịu được các tác động mạnh và đảm bảo tuổi thọ sản phẩm lâu dài. Tuy nhiên so với các dòng inox khác như inox 304, inox 316 thì tấm inox 201 cò độ bền kém hơn.
- Dễ gia công: Tấm inox 201 dễ dàng gia công, có thể cắt, uốn và hàn tốt.
- Độ bóng và màu sắc đẹp: Tấm inox 201 có độ bóng và màu sắc đẹp, nhiều loại bề mặt như No.1, 2B, BA, No.4, 8k giúp nó trở thành lựa chọn phổ biến cho sản xuất đồ gia dụng và trang trí.
5. Ứng dụng của tấm inox 201
- Ứng dụng trong công nghiệp
Do đặc tính của tấm inox 201 là cứng, chịu được độ mài mòn cao và có giá thanh rẻ nên chúng được sử dụng ở những công trình không có môi trường hóa chất dễ gây oxy hóa bề mặt, cần chịu lực đàn hồi tốt và chống mài mòn cao như các phai cống thủy triều, đường ống dẫn nước công nghiệp, nước thải, ống dẫn rác,…
- Ứng dụng trong dân dụng và sản xuất sản phẩm hàng loạt
– Sử dụng để sản xuất đồ nội thất: Tấm inox 201 có thể được kết hợp với gỗ, mica, gương, kính,… để có thể sản xuất các dụng cụ trong gia đình như bàn ghế, giường tủ,…
– Sử dụng để ép vuốt sản xuất xoong nồi, thau, mâm, tô, chén, muỗng, nĩa,… Nhưng thực chất sản phẩm này không tốt cho sức khỏe bằng vật dụng được sản xuất từ inox 304, do nó hay bị ố màu và không bền bỉ bằng inox 304.
6. Liên hệ mua inox tấm 201 chất lượng, giá rẻ
Nếu bạn quan tâm đến sản phẩm tấm inox 201, hãy liên hệ ngay với Inox Kim Vĩnh Phú qua số Hotline: 0981 776 847 để được tư vấn và báo giá chi tiết. Công ty cung cấp tấm inox 201 chất lượng cao, được nhập khẩu trực tiếp từ các quốc gia Mỹ, Châu Âu, Hàn Quốc, Nhật Bản,… Không chỉ đảm bảo tiêu chí về mặt chất lượng mà Inox Kim Vĩnh Phú còn có thể đáp ứng yêu cầu đa dạng về kích thước và độ dày của tấm inox 201 để phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng.

Với hơn 15 năm hoạt động trong lĩnh vực, nay Kim Vĩnh Phú sở hữu nhà xưởng quy mô lớn được đầu tư hệ thống trang thiết bị hiện đại, có thể đáp ứng cả nhu cầu gia công thay vì chỉ phân phối vật tư inox nguyên đai nguyên kiện như trước. Do đó, Quý khách hàng có thể thoải mái gửi các yêu cầu gia công như cắt, hàn, chặt, chấn,… cho Kim Vĩnh Phú, chúng tôi tự tin rằng có thể đáp ứng được chính xác mọi yêu cầu.








