Inox 304 là một vật liệu có khả năng chống ăn mòn, chống gỉ tốt, có độ bền cao, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực. một số sản phẩm phổ biến từ inox 304 là cuộn, ống, hộp, la, vê, láp,… đặc biệt là inox tấm hiện nay rất được ưa chuộng. Bạn có thể tính được khối lượng inox 304 thông qua khối lượng riêng inox 304, việc này sẽ giúp bạn mua được chính xác hàng. Inox Kim Vĩnh Phú tổng hợp lại và gửi đến bạn các thông tin về khối lượng riêng, bảng tra trọng lượng inox 304, công thức tính khối lượng inox 304,… qua bài viết dưới đây:
Mục lục bài viết
- 1 Khối lượng riêng là gì?
- 2 Khối lượng riêng inox 304
- 3 Cách tính khối lượng của inox 304
- 4 Trọng lượng riêng inox 304
- 5 Cách tính trọng lượng của inox 304
- 6 Khối lượng riêng của một số loại inox thông dụng khác
- 7 Bảng tra trọng lượng thép tấm inox 304
- 8 Bảng tra trọng lượng ống inox 304
- 9 Bảng tra trọng lượng inox hộp 304
Khối lượng riêng là gì?
Khối lượng riêng (hoặc còn được gọi là mật độ khối lượng) được hiểu là đặc tính về mật độ khối lượng trên một đơn vị thể tích của một vật chất nào đó. Khối lượng riêng được đo bằng tỷ số giữa khối lượng và thể tích.
Khối lượng riêng inox 304
khối lượng riêng của inox 304 là khối lượng riêng của inox 304 được tính trên một đơn vị thể tích và được tính theo công thức:
D=m/v
Trong đó:
- D: Chính là khối lượng riêng
- m: Chính là khối lượng (Đơn vị là kg)
- v: Chính là thể tích (Đơn vị là m3)
Do inox 304 là hợp kim của các kim loại nên để tính được khối lượng riêng của inox 304 thì cần xem xét đến thành phần hóa học. trong inox 304, các kim loại khác nhau được sắp xếp (pha trộn) theo một tỷ lệ nhất định để đạt được những đặc tính vốn có của inox 304.
Bảng các thành phần và tỷ lệ các thành phần của inox 304
Cacbon | Sillic | Mangan | Photpho | Lưu huỳnh | Niken | Crom |
Tối đa 0.08% | Khoảng 1% | Khoảng 2% | Khoảng 0.045% | Khoảng 0.03% | Từ 8%-10% | Từ 18%-19% |
Dựa trên thành phần các nguyên tố hóa học của Inox 304, có thể tính khối lượng tấm Inox 304 là 7930 kg / m3; có nghĩa là mỗi mét khối inox 304 nặng khoảng 7930 kg (tương đương 7,93 tấn)
Kết luận:
- Khối lượng riêng của inox 304 bằng 7930 kg/m3.
- 1 mét khối của inox 304 nặng 7930 kg hay 7,93 tấn.
Cách tính khối lượng của inox 304
Ta đã đã biết khối lượng riêng của inox 304 là 7930 kg/m3, để tính được khối lượng của inox 304 thì ta sử dụng công thức sau:
m=D.v
Trong đó:
- D: Chính là khối lượng riêng
- m: Chính là khối lượng (Đơn vị là kg)
- v: Chính là thể tích (Đơn vị là m3)
Xem thêm: Tính khối lượng inox tấm, inox tròn đặc, hộp, v inox
Trọng lượng riêng inox 304
Trọng lượng riêng của inox 304 là trọng lượng của một mét khối inox 304. Trọng lượng riêng inox 304 được tính theo công thức sau:
d= P/V
Trong đó:
- d là trọng lượng riêng (N/m³)
- P là trọng lượng (N)
- V là thể tích (m³).
Bạn có thể chuyển đổi từ khối lượng riêng sang trọng lượng riêng bằng công thức sau:
d=D.9.81
Trong đó:
- d là trọng lượng riêng (N/m3)
- D là khối lượng riêng (kg/m3)
Vậy có thể dễ dàng tính được trọng lượng riêng của inox 304 = 7930 x 9,81 = 77,793,3 N / m³.
Tức là: Trong 1 mét khối thể tích, inox 304 nặng 77.793,3 kg, tương ứng với khoảng 77,8 tấn.
Kết luận:
- Trọng lượng riêng của Inox 304 là 77.793,3 N / m³1
- Trong 1 mét khối thể tích, inox 304 nặng 77.793,3 kg, tương ứng với khoảng 77,8 tấn.
Cách tính trọng lượng của inox 304
Để tính trọng lượng của inox 304, thì bạn sử dụng công thức sau:
P=d.V
Trong đó:
- d là trọng lượng riêng (N/m³)
- P là trọng lượng (N)
- V là thể tích (m³).
Như vậy là Inox Kim Vĩnh Phú vừa chia sẻ cách tính khối lượng, khối lượng riêng, trọng lượng, trọng lượng riêng của inox 304. Bạn có thể sử dụng các bảng tra để xem nhanh trọng lượng, khối lượng của các loại inox 304.
Có thể bạn quan tâm:
Khối lượng riêng của một số loại inox thông dụng khác
Đối với các loại inox khác thì cách tính trọng lượng, khối lượng, khối lượng riêng cũng tương tự như inox 304. Bạn có thể tham khảo một số khối lượng riêng của các loại inox khác dưới đây:
- Khối lượng riêng của inox 201 là: 7,93 g/cm3
- Khối lượng riêng inox 316 là: 7,98 g/cm3
- Khối lượng riêng của inox 430 là: 7,70 g/cm3
Bảng tra trọng lượng thép tấm inox 304
Từ khối lượng riêng của một chất ta có thể dễ dàng xác định được khối lượng của chất này. Khối lượng thực tế của inox 304 phụ thuộc vào kích thước, số đo, chiều dài của vật liệu đó. Sau đây là bảng tra cứu trọng lượng tấm inox 304 chi tiết các bạn có thể tham khảo.
Khổ Inox 304 dạng tấm | Độ dày của thép (đơn vị mm) | ||||||||||||
0.3 | 0.4 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1 | 1.2 | 1.5 | 2 | 2.5 | 3 | |
1000×2000 | 4.7 | 6.3 | 7.9 | 9.4 | 11 | 12.6 | 14.1 | 15.7 | 18.8 | 23.6 | 31.4 | 39.3 | 47.1 |
1220×2440 | 7 | 9.3 | 11.7 | 14 | 16.3 | 18.3 | 21 | 23.3 | 28 | 35 | 35 | 58.3 | 70 |
Xem chi tiết vật tư inox: tấm inox 304
Bảng tra trọng lượng ống inox 304
Dưới đây là bảng tra khối lượng ống inox 304, giúp bạn tra nhanh khối lượng:
Đường kính danh nghĩa (mm) |
Đường kính ngoài (mm) |
Độ dày (mm) |
Khối lượng kg/m |
|
NPS | DN | |||
1/8
|
6
|
10,3
|
1,25 | 0,28 |
1,727 | 0,36 | |||
2,413 | 0,47 | |||
1/4
|
8
|
13,7
|
1,651 | 0,49 |
2,235 | 0,63 | |||
3,023 | 0,8 | |||
3/8
|
10
|
17,1
|
1,651 | 0,63 |
2,311 | 0,84 | |||
3,2 | 1,1 | |||
1/2
|
15
|
21,3
|
1,651 | 0,8 |
2,018 | 0,96 | |||
2,769 | 1,26 | |||
3,734 | 1,62 | |||
4,75 | 1,94 | |||
7,468 | 2,55 | |||
3/4
|
20
|
26,7
|
1,651 | 1,02 |
2,108 | 1,28 | |||
2,87 | 1,69 | |||
3,913 | 2,2 | |||
5,537 | 2,89 | |||
7,823 | 3,64 | |||
1
|
25
|
33,4
|
1,651 | 1,29 |
2,769 | 2,09 | |||
3,378 | 2,5 | |||
4,547 | 3,23 | |||
6,35 | 4,23 | |||
9,093 | 5,45 | |||
1 1/4
|
32
|
42,2
|
1,651 | 1,65 |
2,769 | 2,69 | |||
3,556 | 3,39 | |||
4,851 | 4,47 | |||
6,35 | 5,61 | |||
9,703 | 7,77 | |||
1 1/2
|
40
|
48,3
|
1,651 | 1,9 |
2,769 | 3,11 | |||
3,683 | 4,05 | |||
5,08 | 5,41 | |||
7,137 | 7,24 | |||
10,16 | 9,55 | |||
13,335 | 11,49 | |||
15,875 | 12,69 | |||
2
|
50
|
60,3
|
1,651 | 2,39 |
2,769 | 3,93 | |||
3,912 | 5,44 | |||
5,537 | 7,47 | |||
8,712 | 11,08 | |||
11,074 | 13,44 | |||
14,275 | 16,19 | |||
17,45 | 18,43 | |||
2 1/2
|
65
|
73
|
2,018 | 3,53 |
3,048 | 5,26 | |||
5,156 | 8,62 | |||
7,01 | 11,4 | |||
9,525 | 14,9 | |||
14,021 | 20,38 | |||
17,145 | 23,6 | |||
20,32 | 26,39 | |||
3
|
80
|
88,9
|
2,018 | 4,32 |
3,048 | 6,45 | |||
5,486 | 11,28 | |||
7,62 | 15,27 | |||
11,1 | 21,29 | |||
15,24 | 27,67 | |||
18,415 | 31,99 | |||
21,59 | 35,82 | |||
3 1/2
|
90
|
102
|
2,108 | 5,19 |
3,048 | 7,43 | |||
5,74 | 13,62 | |||
8,077 | 18,7 | |||
16,154 | 34,18 | |||
4
|
100
|
114
|
2,108 | 5,81 |
3,048 | 8,34 | |||
4,775 | 12,86 | |||
6,02 | 16,02 | |||
8,56 | 22,25 | |||
11,1 | 28,15 | |||
12,7 | 31,71 | |||
13,487 | 33,41 | |||
17,12 | 40,88 | |||
20,32 | 46,92 | |||
23,495 | 52,41 | |||
5
|
125
|
141
|
2,769 | 9,43 |
3,404 | 11,55 | |||
6,553 | 21,72 | |||
9,525 | 30,87 | |||
12,7 | 40,16 | |||
15,875 | 48,96 | |||
19,05 | 57,26 | |||
22,225 | 65,07 | |||
25,4 | 72,38 | |||
6
|
150
|
168
|
2,769 | 11,28 |
3,404 | 13,81 | |||
5,563 | 22,27 | |||
7,112 | 28,2 | |||
10,973 | 42,47 | |||
14,275 | 54,09 | |||
18,237 | 67,32 | |||
21,946 | 79,01 | |||
25,4 | 89,28 | |||
28,575 | 98,2 | |||
8
|
200
|
219
|
2,769 | 14,76 |
3,759 | 19,94 | |||
5,563 | 29,27 | |||
6,35 | 33,28 | |||
7,036 | 36,76 | |||
8,179 | 42,5 | |||
10,312 | 53,04 | |||
12,7 | 64,58 | |||
15,062 | 75,71 | |||
18,237 | 90,25 | |||
20,625 | 100,85 | |||
23,012 | 111,17 | |||
25,4 | 121,21 | |||
28,575 | 134,12 |
Xem chi tiết vật tư inox: Ống inox 304; Ống inox phi 10 trang trí
Bảng tra trọng lượng inox hộp 304
Bạn có thể tính trọng lượng inox hộp 304 thông qua trọng lượng riêng của inox hộp 304, hoặc sử dụng bảng tra dưới đây để xem nhanh trọng lượng inox hộp.
STT | Loại sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây6m) |
1 |
Inox 304 100×100 mm |
1.5 | 28.21 |
2.0 | 37.47 | ||
3.0 | 55.75 | ||
2 |
Inox 304 80×80 mm |
1.2 | 18.06 |
1.4 | 21.02 | ||
1.5 | 22.50 | ||
2.0 | 29.85 | ||
3.0 | 44.33 | ||
3 |
Inox 304 70×70 mm |
1.0 | 13.17 |
1.1 | 14.47 | ||
1.2 | 15.77 | ||
1.4 | 18.36 | ||
1.5 | 19.65 | ||
2.0 | 24.77 | ||
4 |
Inox 304 60×60 mm |
1.0 | 11.27 |
1.1 | 12.38 | ||
1.2 | 13.49 | ||
1.4 | 15.69 | ||
1.5 | 16.79 | ||
2.0 | 21.15 | ||
5 |
Inox 304 10×10 mm |
0.5 | 0.92 |
0.6 | 1.09 | ||
0.7 | 1.26 | ||
0.8 | 1.42 | ||
0.9 | 1.59 | ||
1.0 | 2.23 | ||
6 |
Inox 304 12×12 mm |
0.5 | 1.17 |
0.6 | 1.40 | ||
0.7 | 1.62 | ||
0.8 | 1.84 | ||
0.9 | 2.05 | ||
1.0 | 2.27 | ||
1.1 | 2.48 | ||
1.2 | 2.69 | ||
7 |
Inox 304 15×15 mm |
0.5 | 1.47 |
0.6 | 1.76 | ||
0.7 | 2.05 | ||
0.8 | 2.32 | ||
0.9 | 2.60 | ||
1.0 | 2.88 | ||
1.1 | 3.25 | ||
1.2 | 3.41 | ||
8 |
Inox 304 20×20 mm |
0.4 | 1.50 |
0.5 | 1.87 | ||
0.6 | 2.23 | ||
0.7 | 2.59 | ||
0.8 | 2.95 | ||
0.9 | 3.30 | ||
1.0 | 3.66 | ||
1.1 | 4.01 | ||
1.2 | 4.35 | ||
1.4 | 5.04 | ||
1.5 | 5.37 | ||
9 |
Inox 304 25×25 mm |
0.4 | 1.88 |
0.5 | 2.34 | ||
0.6 | 2.80 | ||
0.7 | 3.26 | ||
0.8 | 3.71 | ||
0.9 | 4.16 | ||
1.0 | 4.61 | ||
1.1 | 5.05 | ||
1.2 | 5.49 | ||
1.4 | 6.37 | ||
1.5 | 6.80 | ||
2.0 | 8.50 | ||
10 |
Inox 304 30×30 mm |
0.5 | 2.82 |
0.6 | 3.37 | ||
0.7 | 3.92 | ||
0.8 | 4.47 | ||
0.9 | 5.02 | ||
1.0 | 5.56 | ||
1.1 | 6.61 | ||
1.2 | 6.64 | ||
1.4 | 7.70 | ||
1.5 | 8.23 | ||
2.0 | 10.30 | ||
11 |
Inox 304 40×40 mm |
0.7 | 5.26 |
0.8 | 5.99 | ||
0.9 | 6.73 | ||
1.0 | 7.46 | ||
1.1 | 8.19 | ||
1.2 | 8.92 | ||
1.4 | 10.36 | ||
1.5 | 11.08 | ||
2.0 | 13.92 | ||
12 |
Inox 304 50×50 mm |
0.7 | 6.59 |
0.8 | 7.52 | ||
0.9 | 8.44 | ||
1.0 | 9.37 | ||
1.1 | 10.29 | ||
1.2 | 11.20 | ||
1.4 | 13.03 | ||
1.5 | 13.94 | ||
2.0 | 17.75 |
Xem chi tiết: Kích thước inox hộp và quy cách hộp inox
Hy vọng những thông tin trên có thể giúp bạn hiểu được khối lượng và trọng lượng riêng inox 304 là bao nhiêu? Cách tính trọng lượng riêng inox cũng như xem các bảng tra khối lượng, trọng lượng inox một cách đơn giản giúp bạn tiết kiệm thời gian tính toán.
Có thể bạn quan tâm: